Giới thiệu Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d
Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d là thiết bị đo màu nổi tiếng của Nhật bản Hãng konica minolta. Máy phân tích màu này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành.
Như đo màu của nhựa, đo màu dạng bột, đa màu hạt, hoặc các khuôn nhựa của các sản phẩm gia dụng. Bên cạnh đó máy còn có thể đào màu của Sơn, sắt, thép, kim loại. Ngoài ra máy có thể đo màu của vải, giày dép,…

Tại sao cần dùng Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d?
Máy quang phổ cm-16d konica minolta là thiết bị không thể thiếu trong việc kiểm tra và đánh giá màu sắc. Phương pháp truyền thống khi so sánh màu sắc là dùng mắt người quan sát với một nguồn sáng hoặc ánh sáng cụ thể để đánh giá mức độ sai lệch màu. phương pháp truyền thống này được đánh giá một cách chủ quan bởi con người phải vì thể trạng, độ nhạy màu của mắt người của mọi người là không như nhau do đó khi đánh giá màu sắc sẽ không có sự đồng nhất.
Để giải quyết được sự đánh giá màu không đồng nhất này KONICA MINOLTA CM-16d được ra đời. Đặc biệt máy đo màu này sẽ giúp con người khỏi tranh cãi về sự sai lệch màu. Vì máy đo màu đo màu một cách ổn định, sai số về màu sắc ít, góp phần nâng cáo chất lượng cho việc quản lý màu sắc.Giảm chi phí phát sinh trong kiểm soát chất lượng.
Đặc điểm Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d
Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d tích hợp màn hình màu giúp cho người sử dụng dễ dàng quan sát được giá trị đa một cách rõ ràng. Đồng thời kết quả đã có thể hiện thị dưới chế độ hai điều kiện khác nhau, hai nguồn sáng khác nhau. Vì vậy người sử dụng KONICA MINOLTA CM-16d có thể xem được dạ chị màu với nhiều nguồn sáng chuẩn khác nhau.
Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d có thể lưu trữ được 1000 màu trắng và 5000 mẫu thử, người sử dụng KONICA MINOLTA CM-16d có thể lưu mẫu trận và đặt tên bất kỳ. Khi cần chọn mẫu chuẩn so sánh người dùng chỉ cần chọn mẫu trận sau đó chuyển qua chế độ đo so sánh là máy tự động đo giá trị và kết quả được hiển thị ngay trên màn hình.
Mỗi mẫu Chuẩn có thể cài đặt phạm vi dung sai tương ứng. Nếu khách hàng có nhiều mẫu chuẩn khách hàng có thể tự cài cho mỗi mẫu chuẩn một dung sai. Khách hàng khi đo chỉ cần chọn mẫu chuẩn và tiến hành đo so sánh kết quả hiện thị sẽ được căn cứ vào dung sai cài đặt trước đó để đánh giá pass/fail cho sản phẩm.
Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d có thể đá màu dưới hai chế độ bao gồm độ bóng và không bao gồm đổ bóng. vì trên thực tế mẫu của khách hàng có nhận mẫu sẽ có độ bóng cao hoặc những mẫu cá độ bóng thấp. Do đó khách hàng tùy theo đặc tính mẫu cụ thể để chọn phương pháp đo cho phù hợp.
Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d có tốc độ đo nhanh hơn, độ chính xác cao hơn, bên cạnh đó độ lập lại của máy cũng được cải thiện đáng kể .
Đặc biệt thiết bị này có tính năng tự động hiệu chỉnh bước sóng. Vì tất cả các máy đo màu dùng trong thời gian dài có thể độ định sẽ bị dao động do đó tính năng tự hiệu chỉnh này sẽ luôn đảm bảo kết quả đo chính xác cho người sử dụng.
Ngoài ra khách hàng có thể tùy chọn thêm tính năng liên kết Bluetooth. Tính năng này sẽ rất hữu ích cho khách hàng trong trường hợp đa ở những môi trường khó thao tác và cần số liệu hiện thị nhanh chóng .
Đặc biệt KONICA MINOLTA CM-16d có thể tùy chọn mua thêm phần mềm để liên kết máy với máy tính. Khi liên kết máy đo màu với máy tính kết quả sẽ được lưu trữ trên máy tính sẽ giúp người dùng kiểm soát dữ liệu một cách có hệ thống hơn.
Thông số kỹ thuật của Máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-16d
Hệ thống chiếu sáng / quan sát: di:8°, de:8° (chiếu sáng khuếch tán: góc nhìn 8°), có thể chuyển đổi SCI (bao gồm thành phần phản xạ gương) / SCE (không bao gồm thành phần phản xạ gương)
Quả cầu tích hợp: Đường kính Ø40 mm
Cảm biến: Mảng cảm biến quang silicon kép 32 phần tử
Thiết bị phân tách quang phổ: Lưới nhiễu xạ phẳng
Dải bước sóng: 400 nm đến 700 nm
Độ phân giải bước sóng đo: 10 nm
Băng thông bán phần: Khoảng 10 nm
Phạm vi độ phản xạ: 0 đến 175%; Độ phân giải: 0.01%
Nguồn sáng: Đèn xenon xung (có bộ lọc cắt UV)
Thời gian đo: Khoảng 0.7 giây (chế độ đo: SCI hoặc SCE, từ khi nhấn nút kích hoạt đến khi hoàn tất đo)
Khoảng thời gian đo tối thiểu: Khoảng 1.5 giây (chế độ đo: SCI hoặc SCE)
Hiệu suất pin: Khoảng 2,000 lần đo (khoảng 1,000 lần khi sử dụng mô-đun WLAN/Bluetooth optional) khi đo ở khoảng thời gian 10 giây tại 23°C với pin lithium chuyên dụng, không sử dụng kính ngắm của máy ảnh
Diện tích đo/ Diện tích chiếu sáng: MAV: Ø8 mm / Ø11 mm
Có thể thay đổi bằng cách thay thế mặt nạ mục tiêu và chuyển đổi vị trí ống kính
Độ lặp lại: Độ lệch chuẩn trong vòng ΔE*ab 0.04
(Khi tấm chuẩn trắng được đo 30 lần với khoảng cách 5 giây sau khi hiệu chuẩn trắng trong điều kiện tiêu chuẩn của Konica Minolta)
Độ đồng nhất giữa các thiết bị: Trong vòng ΔE*ab 0.2
(Dựa trên giá trị trung bình của 12 ô màu BCRA Series II; MAV SCI; so với giá trị đo được với thiết bị chuẩn trong điều kiện tiêu chuẩn của Konica Minolta)
Màn hình: Màn hình TFT màu 2,7 inch với chế độ xoay dọc
Kiểm tra hiệu suất nội bộ*1: Công nghệ WAA (Phân tích & Điều chỉnh Bước sóng)
Giao diện: USB 2.0; WLAN (IEEE 802.11 b/g/n)/Bluetooth (Ver.4.1, tương thích SPP) Cần có mô-đun WLAN/Bluetooth optional*2 *3
Chức năng kính ngắm camera: –
Góc quan sát: Góc quan sát tiêu chuẩn 2°, Góc quan sát tiêu chuẩn 10°
Nguồn sáng: A,C,D50,D65,F2,F6,F7,F8,F10,F11,F12,ID50,ID65,LED-B1,LED-B2,LED-B3,LED-B4,LED-B5,LED-BH1,LED-RGB1,LED-V1,LED-V2, Nguồn sáng tự định nghĩa*4 (Tối đa 3 loại) (Có thể đánh giá đồng thời với hai nguồn sáng)
Các mục hiển thị: Giá trị/đồ thị màu, giá trị/đồ thị sai lệch màu, đồ thị quang phổ, đánh giá đạt/không đạt, màu giả lập
Không gian màu: Lab*, LCh, Hunter Lab, Yxy, XYZ, và độ sai khác màu trong các không gian này; Munsell (C)
Chỉ số: MI, WI (ASTM E313-73/ASTM E313-98); YI (ASTM E313-73, ASTM D1925); Độ sáng ISO (ISO2470); WI/Tint (CIE); Cường độ tam sắc; Độ đục; Thang màu xám (ISO 105-A05); giá trị bóng; chỉ số người dùng*5, Đen (My) (ISO18314-3/DIN55979); Đen (Mc) (ISO18314-3); Sắc độ ngầm (dM) (ISO18314-3)
Phương trình sai khác màu: ΔEab (CIE1976); ΔE94 (CIE1994); ΔE00 (CIEDE2000); CMC (l); Hunter ΔE; DIN99o; FMC-2; ΔE*94 (Đặc biệt)*6
Bộ nhớ dữ liệu: 1,000 dữ liệu mục tiêu + 5,000 dữ liệu mẫu
Nguồn điện:
Nguồn điện AC: Bộ chuyển đổi AC USB Type-C (hỗ trợ Power Delivery, từ 15 W trở lên)
Pin: Pin lithium-ion (có thể tháo rời)
Sạc qua USB: Nguồn điện qua cổng USB (với pin lithium-ion gắn vào)
Thời gian sạc: Khoảng 3.5 giờ (sạc nhanh) / Khoảng 6 giờ (sạc tiêu chuẩn)
Kích thước: Khoảng 79(W)×230(H)×128(D) mm
Trọng lượng: Khoảng 660 g (bao gồm pin lithium-ion)
Dải nhiệt độ/ độ ẩm hoạt động: Nhiệt độ: 5 đến 40°C; Độ ẩm tương đối: 80% hoặc thấp hơn (ở 35°C) không ngưng tụ
Dải nhiệt độ/ độ ẩm lưu trữ: Nhiệt độ: 0 đến 45°C; Độ ẩm tương đối: 80% hoặc thấp hơn (ở 35°C) không ngưng tụ





Zalo 











