Giới thiệu về Máy đo tốc độ gió TES 1341
TES 1341 là thiết bị cầm tay dùng để đo nhiệt độ, tốc độ và lưu lượng gió.
Tes 1341 được chế tạo từ nhựa bền chắc, khả năng chống va đập tốt, mang lại cảm giác cầm vừa vặn, dễ dàng thao tác và sử dụng.

Đặc điểm nổi bật của TES 1341:
- Nhiệt kế có độ chính xác cao, hỗ trợ các loại cặp nhiệt điện K, J, E, T, R, S, N.
- Hiển thị nhiệt độ kép T1/T2 với chức năng đầu vào kép.
- Cảnh báo bằng âm thanh với cài đặt ngưỡng HI/LO.
- Chức năng đo giá trị lớn nhất (MAX), nhỏ nhất (MIN) kèm theo thời gian, trung bình (AVG), và giữ số liệu.
- Cho phép chuyển đổi giữa các đơn vị đo °C, °F, K dễ dàng.
- Màn hình LCD trang bị đèn nền, hiển thị rõ ràng.

Tính năng chính của 1341:
- Đầu dò phản ứng nhanh, đo chính xác.
- Đo lưu lượng không khí với các chế độ: tức thời, trung bình và giá trị lớn nhất.
- Hỗ trợ đo vận tốc với nhiều đơn vị: m/s, ft/phút, hải lý, km/giờ, mph, Bft.
- Đo đồng thời nhiệt độ và độ ẩm.
- Tính toán nhiệt độ điểm sương và nhiệt độ bầu ướt.
- Đo nhiệt độ gió lạnh và chỉ số nhiệt Humidex.
- Chức năng giữ dữ liệu và ghi nhận giá trị tối đa, tối thiểu, trung bình.
- Bộ nhớ dữ liệu lưu trữ thủ công, cho phép đọc lại 5 x 99 bộ dữ liệu.
- Màn hình LCD hiển thị rõ nét.
- Đầu dò kính thiên văn tiện dụng.
- Giao diện USB hỗ trợ kết nối và truyền dữ liệu.
Thông số kỹ thuật của TES 1341:
- Thời gian đáp ứng: < 2 giây.
- Dung lượng bộ nhớ thủ công: 5 x 99 bộ (có thể đọc trực tiếp từ màn hình LCD).
- Dung lượng bộ nhớ tự động: 5 x 99 bộ (có thể đọc trực tiếp từ màn hình LCD).
- Điều kiện hoạt động: 0 °C đến 50 °C (32 °F đến 122 °F), độ ẩm dưới 80% RH.
- Nguồn năng lượng: 6 viên pin AAA.
- Tuổi thọ pin: Khoảng 10 giờ.
- Kích thước: 150 (Dài) × 72 (Rộng) × 35 (Cao) mm.
- Cân nặng: Khoảng 235g.
- Vận tốc không khí:
- Dải đo: 0 đến 30,0 m/s.
- Độ phân giải: 0,01 m/s.
- Độ chính xác: ± 3% giá trị đọc ± 1% FS.
- Khối lượng dòng khí:
- Dải đo: 0 đến 999,900 m³/phút.
- Độ phân giải: 0,001 m³/phút.
- Độ ẩm tương đối:
- Dải đo: 10 đến 95% RH.
- Độ phân giải: 0,1% RH.
- Độ chính xác:
- ± 3% RH (ở 25°C, từ 20 đến 80% RH).
- ± 4% RH (ở 25°C, từ 10 đến 20% RH và 80 đến 90% RH).
- ± 5% RH (ở 25°C, từ 0 đến 10% RH và 90 đến 100% RH).
- Nhiệt độ:
- Dải đo: -10 đến 60 °C.
- Độ phân giải: 0,1 °C.
- Độ chính xác:
- ± 0,4 °C (từ +5 °C đến +60 °C).
- ± 0,8 °C (từ -20 °C đến +5 °C và +60 °C đến +80 °C).
- ± 0,8 °F (từ +41 °F đến +140 °F).
- ± 1,6 °F (từ -4 °F đến +41 °F và +140 °F đến +176 °F).
- Nhiệt độ bóng đèn ướt:
- Dải đo: 5 đến 60 °C.
- Độ phân giải: 0,1 °C.
- Tính toán.
- Nhiệt độ điểm sương:
- Dải đo: -15 đến 49 °C.
- Độ phân giải: 0,1 °C.
Bộ sản phẩm TES 1341 bao gồm:
- Máy đo chính.
- Đầu dò (probe).
- Hộp đựng.
- Pin.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Phiếu bảo hành.






















Zalo 











