Giới thiệu Ampe kìm đo công suất và sóng hài PROVA 21
Ampe kìm đo công suất và sóng hài PROVA 21 là thiết bị đo lường tiên tiến với nhiều chức năng, được thiết kế để đo chính xác các thông số quan trọng như công suất, sóng hài, và dòng điện rò rỉ trong hệ thống điện.PROVA 21 giúp người dùng nhanh chóng phát hiện và phân tích các vấn đề tiềm ẩn, hỗ trợ tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
Thiết bị PROVA 21 này là sự lựa chọn hoàn hảo cho kỹ thuật viên, quản lý bảo trì, và các chuyên gia trong ngành điện, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công nghiệp và nghiên cứu.

Tính năng của PROVA 21
PROVA 21có các tính năng nổi bật sau:
- Đo điện áp AC (True RMS) lên đến 600V với độ chính xác 0,5% giá trị đọc.
- PROVA 21: Đo dòng điện AC (True RMS) tối đa 50A với độ chính xác 0,5% giá trị đọc.
- PROVA 21: Đo công suất AC đến 9999KW với độ chính xác 2% của phép đo.
- PROVA 21: Đo công suất chủ động (W, KW, HP), công suất phản kháng (VAR, KVAR), và công suất biểu kiến (VA, KVA).
- PROVA 21: Hỗ trợ đo hệ số công suất (PF), góc pha (Φ), và năng lượng (mWH, WH, KWH).
- PROVA 21: Đo công suất ba pha (3Φ) cân bằng.
- PROVA 21: Đo trình tự pha ba pha (3Φ) cân bằng.
- PROVA 21: Đo mức tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ của các thiết bị CNTT.
- PROVA 21: Tính năng bảo vệ chống nhiễu từ bên ngoài.
- Đo dòng rò với độ phân giải 10μA.
- Phân tích sóng hài và đảm bảo nguồn điện không bị gián đoạn.
- Phân tích sóng hài tần số cao lên đến 5/6 KHz.
- Phân tích hài hòa của điện áp và dòng điện (bậc 1~99) với độ chính xác cơ bản 1,0%.
- Đo độ méo sóng hài tổng (%THD-F) và hệ số đỉnh (CF).
- Chức năng đo đỉnh nhanh với thời gian phản hồi 39μs cho 50 Hz và 33μs cho 60 Hz.
- Tỷ lệ CT có thể lập trình từ 1 đến 250.
- Chức năng giữ dữ liệu tối đa, tối thiểu, và giữ giá trị đo.
- Đo công suất hoạt động tính bằng HP.
- Tự động tắt nguồn sau 30 phút không hoạt động.
- Đường kính kẹp đo 30 mm.
- Tự động chọn phạm vi đo.
Thông số kỹ thuật của PROVA 21
Thông số kỹ thuật điện của PROVA 21:
AC Watt (50 hoặc 60 Hz, PF 0,6~1, CT=1):
- Áp dụng cho dạng sóng liên tục với điện áp lớn hơn AC 4V và dòng điện lớn hơn AC 1mA (phạm vi mA) hoặc 0,04A (phạm vi A).
- Phạm vi PROVA 21 POWER HARMONICS AND LEAKAGE (0 đến 30A):
- 0,050 – 9,999W: Độ phân giải 0,001W, độ chính xác ±2% ± 0,025W.
- 10,00 – 99,99W: Độ phân giải 0,01W, độ chính xác ±2% ± 0,25W.
- 100,0 – 999,9W: Độ phân giải 0,1W, độ chính xác ±2% ± 2,5W.
- 1.000 – 9.999KW: Độ phân giải 0,001KW, độ chính xác ±2% ± 0,025KW.
- 10,00 – 99,99KW: Độ phân giải 0,01KW, độ chính xác ±2% ± 0,25KW.
- 100,0 – 999,9KW: Độ phân giải 0,1KW, độ chính xác ±2% ± 2,5KW.
- 1000 – 9999KW: Độ phân giải 1KW, độ chính xác ±2% ± 25KW.
- Phạm vi PROVA 21 POWER HARMONICS AND LEAKAGE (30 đến 50A):
- 0,050 – 9,999W: Độ phân giải 0,001W, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
- 10,00 – 99,99W: Độ phân giải 0,01W, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
- 100,0 – 999,9W: Độ phân giải 0,1W, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
- 1.000 – 9.999KW: Độ phân giải 0,001KW, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
- 10,00 – 99,99KW: Độ phân giải 0,01KW, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
- 100,0 – 999,9KW: Độ phân giải 0,1KW, độ chính xác ±2% VA ± 5dgts.
- 1000 – 9999KW: Độ phân giải 1KW, độ chính xác ±2% của VA ± 5dgts.
Các đo lường khác:
- Công suất biểu kiến (VA): Từ 0,000VA đến 9999 KVA. Tính bằng V rms x A rms.
- Công suất phản kháng (VAR): Từ 0,000 VAR đến 9999 KVAR. Tính bằng VAR =√(VA²– W²).
- Năng lượng chủ động AC (mWH, WH, KWH): Từ 0 mWH đến 999.999 KWH. Tính bằng WH = W x Thời gian (giờ).
- Tỷ lệ CT: Có thể lập trình từ 1 đến 250.
- Công suất hoạt động (HP): 1 HP = 746 W.
Điện áp AC (RMS thực):
- Phạm vi tự động, hệ số đỉnh <4, trở kháng đầu vào 10 MΩ, giá trị đỉnh tối đa 860VDC, bảo vệ quá tải AC 800V.
- 5V – 250V: Độ phân giải 0,1V, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- 250V – 600V: Độ phân giải 0,1V, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- Tần số từ 45-1KHz:
- 5V – 250V: Độ chính xác ±1,5% ± 5 dgts.
- 250V – 600V: Độ chính xác ±1,5% ± 5 dgts.
Dòng điện AC (RMS thực):
- Phạm vi tự động với hệ số đỉnh <4, CT=1, bảo vệ quá tải AC 600A.
- 0,5 – 60mA: Độ phân giải 0,01mA, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- 60 – 100mA: Độ chính xác ±0,5% ± 50 dgts.
- 100 – 600mA: Độ phân giải 0,1mA, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- 0,05 – 3A: Độ phân giải 0,001A, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- 3 – 30A: Độ phân giải 0,01A, độ chính xác ±0,5% ± 5 dgts.
- 30 – 50A (PROVA 19, 21): Độ chính xác ±1,0% ± 5 dgts.
- 30 – 100A (PROVA 23): Độ chính xác ±1,0% ± 5 dgts.
Phân tích sóng hài:
- Sóng hài của điện áp và dòng điện AC từ bậc 1 đến bậc 99, với độ chính xác ±1% đến ±35% tùy theo bậc và phạm vi.
- Đo hệ số công suất (PF), góc pha (Φ) từ -180° đến 360°, và độ méo sóng hài tổng (THD-F) từ bậc 1 đến 50.
Thông số chung:
- Kích thước kẹp dây: 30mm.
- Nguồn điện: Hai pin 1.5V SUM-3.
- Màn hình: LCD 4+2+2 chữ số.
- Chức năng tự động tắt nguồn: Sau 30 phút không hoạt động.
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 50°C.
- Kích thước: 210mm x 62mm x 35,6mm, trọng lượng 200g bao gồm pin
Cung cấp sản phẩm Ampe kìm đo công suất và sóng hài PROVA 21 bao gồm:
- Dây thử x 1 cặp
- Túi đựng x 1
- Hướng dẫn sử dụng x 1
- Pin 1.5V x 2
- Lựa chọn (tùy chọn): Kẹp cá sấu



















Zalo 











