Mô tả Máy đo mức âm thanh class 2 PCE-428-ICA (bao gồm Chứng chỉ hiệu chuẩn ISO)
Máy đo mức âm thanh ghi dữ liệu loại 2 PCE-428 -ICA incl. Chứng chỉ hiệu chuẩn ISO
Máy đo decibel có độ chính xác cao di động với bộ lọc dải tần 1/1 quãng tám (nâng cấp bộ lọc dải tần 1/3 quãng tám tùy chọn)
PCE-428 là máy đo mức âm thanh ghi dữ liệu loại 2 đáp ứng các yêu cầu IEC 60651:1979, IEC 60804:2000, IEC 61672-1:2013, ANSI S1.4-1983 và ANSI S1.43-1997. Máy đo mức âm thanh di động có độ chính xác cao này có màn hình LCD lớn được chiếu sáng dễ đọc, hiển thị mức áp suất âm thanh (SPL) bằng số và đồ họa theo thời gian thực. Nhờ tính năng lọc dải quãng tám, ngay cả sự khác biệt nhỏ nhất về tần số cũng được phát hiện.
Máy đo cầm tay cũng có chức năng như một bộ ghi dữ liệu, ghi lại các phép đo trong khoảng thời gian có thể điều chỉnh từ 1 giây … 24 giờ và lưu trữ dữ liệu đo đã ghi vào bộ nhớ thẻ micro SD. Thẻ SD có thể được tháo ra khỏi máy đo và lắp vào đầu đọc thẻ SD của PC. Ngoài ra, máy đo decibel có thể được kết nối trực tiếp với PC qua USB. Phần mềm tương thích với PC được cung cấp cho phép phân tích dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng.
Thiết bị này đo từ 25 … 136 db(A) ở tần số 20 Hz … 12,5 kHz. Máy đo có các trọng số tần số A, B, C và Z cũng như các trọng số thời gian nhanh, chậm và xung. Máy đo decibel PCE-428 thường được các chuyên gia sử dụng để đảm bảo tuân thủ các quy định về tiếng ồn môi trường và giới hạn tiếp xúc cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc.
Điểm nổi bật Máy đo mức âm thanh class 2 PCE-428-ICA (bao gồm Chứng chỉ hiệu chuẩn ISO)
– Độ chính xác loại 2
– Trọng số tần số A, B, C và Z
– Trọng số thời gian nhanh, chậm và xung
– Bộ lọc băng tần 1/1 quãng tám (nâng cấp bộ lọc băng tần 1/3 quãng tám tùy chọn)
– Khoảng thời gian ghi dữ liệu có thể điều chỉnh từ 1 giây .. 24 h
– Màn hình LCD đồ họa và số thời gian thực
– Báo động có thể điều chỉnh
– bao gồm: Giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO
Thông số kỹ thuật của Máy đo mức âm thanh class 2 PCE-428-ICA (bao gồm Chứng chỉ hiệu chuẩn ISO)
| Phạm vi đo | 25 … 136 db(A) |
| Sự chính xác | Lớp 2 |
| Dải tần số | 20 Hz … 12,5 kHz |
| Tiêu chuẩn | GB/T 3785.1-2010 GB/T 3785.2-2010 IEC 60651:1979 IEC 60804:2000 IEC 61672-1:2013 ANSI S1.4-1983 ANSI S1.43-1997 |
| Phân tích tần số | Bộ lọc dải tần 1/1 Octave: 20 Hz … 8 kHz Bộ lọc dải tần 1/3 Octave: 20 Hz … 12,5 kHz |
| Cái mic cờ rô | 1/2″ Loại micrô: 2 Độ nhạy: 40 mV/PA Dải tần số: 20 Hz … 12,5 kHz Kết nối: TNC Nguồn điện: Tiêu chuẩn ICCP |
| Khoảng thời gian ghi dữ liệu | 1 giây … 24 giờ (có thể điều chỉnh) |
| Chức năng đo | LXY (SPL), LXeq, LXYSD, LXSEL, LXE, LXYmax, LXYmin, LXPeak, LXN |
| X = Trọng số tần số: A, B, C, Z Y = Trọng số thời gian: F, S, I N = Thống kê theo %: 1 … 99% | |
| Trọng số tần số | A, B, C, Z |
| Trọng số thời gian | Nhanh (F) 125ms, Chậm (S) 1 giây, Xung (I) 35 ms |
| Tiếng ồn vốn có | Micrô: 20 db(A), 26 db(C), 31 db(Z) Điện tử: 14 db(A), 19 db(C), 24 db(Z) |
| bộ chuyển đổi quảng cáo | 24 bit |
| Tốc độ mẫu AD | Tiêu chuẩn: 48 kHz Chế độ LN: 20 ms |
| Màn hình đo | Đồ thị thanh số |
| Trưng bày | LCD 160 x 160 pixel có đèn nền |
| Ký ức | Thẻ nhớ Micro SD 4GB |
| Giao diện | USB (Bộ nhớ có thể đọc được qua phần mềm hoặc trực tiếp dưới dạng bộ nhớ chung) RS-232 |
| Điện áp đầu ra | AC 5V RMS DC 10 mV/dB |
| Báo thức | có thể điều chỉnh |
| Nguồn cấp | 4 x Pin AA 1,5V 12V / 1 A Phích cắm điện 5V / 1 A USB |
| Tuổi thọ pin | Tối thiểu. 10h sử dụng liên tục |
| Kích thước | 70 x 300 x 36 mm / 2,76 x 11,81 x 1,42 inch (W x H x D) |
| Cân nặng | Xấp xỉ. Bao gồm 620 g / 1,4 lbs. pin |
Bao gồm:
1 x máy đo mức âm thanh ghi dữ liệu PCE-428 loại 2
1 x Micrô
1 x Bộ giảm tiếng ồn gió (bóng xốp)
1 x cáp USB
1 x Tải xuống miễn phí phần mềm PC
1 x Bộ nguồn
1 x Hướng dẫn sử dụng
1 x Hộp đựng
1 x Chứng chỉ Hiệu chuẩn ISO
Lưu ý : Máy đo này đạt tiêu chuẩn với bộ lọc dải quãng tám 1/1. Có thể nâng cấp bộ lọc dải tần 1/3 quãng tám tùy chọn với một khoản phí bổ sung – xem phụ kiện.














Zalo 











