Giới thiệu về máy đo độ dày PCE PCE-CT 80-FN3
Máy đo độ dày PCE PCE-CT 80-FN3 là thiết bị dùng để đo không phá hủy các lớp phủ (như sơn bóng, sơn, nhựa,…) trên bề mặt thép/sắt và kim loại màu. Nhờ cảm biến kết nối bên ngoài, máy đo độ dày PCE-CT 80-FN3 có thể dễ dàng tiếp cận các điểm đo khó tiếp cận. Giao diện dễ sử dụng của máy đo độ dày lớp phủ cho phép điều chỉnh và thiết lập các thông số mới một cách dễ dàng, biến thiết bị này trở thành công cụ đo lường không thể thiếu trong sản xuất, xưởng và đảm bảo chất lượng.
Máy đo độ dày lớp phủ cũng lý tưởng để xác định và đánh giá thiệt hại do tai nạn trên xe một cách nhanh chóng. Ngoài ra, máy đo độ dày lớp phủ còn hoạt động hiệu quả trong ngành công nghiệp cho việc kiểm tra hàng hóa khi nhập và xuất kho, cũng như kiểm tra vật liệu trong quá trình sản xuất.
Thiết kế tiện dụng cùng với cảm biến ngoài của máy đo độ dày lớp phủ cho phép bạn nhanh chóng xác định kết quả đo với độ chính xác cao. Máy đo độ dày lớp phủ có thể đo các lớp không từ tính như sơn, nhựa, crom, đồng, kẽm, men, v.v. trên thép/sắt, cũng như các lớp không dẫn điện như sơn, nhựa, men, giấy, kính, cao su, v.v. trên đồng, nhôm, đồng thau và thép không gỉ, cũng như nhôm đã được xử lý anod.

Đặc điểm nổi bật của máy đo độ dày PCE PCE-CT 80-FN3
- Dùng để đo trên bề mặt sắt/thép và kim loại màu
- Đo lường không bị ảnh hưởng bởi rung động
- Đầu đo có rãnh chữ V tiện dụng
- Thiết kế tiện lợi, dễ sử dụng
- Cảnh báo khi đo vượt quá phạm vi tối đa
- Đầu đo có lò xo chịu mài mòn để đảm bảo kết quả đo chính xác
Thông số kĩ thuật của PCE-CT 80-FN3
Phạm vi đo
- Kim loại từ tính (Fe): 0 đến 3000 µm
- Kim loại không từ tính (NFe): 0 đến 3000 µm
Độ chính xác và độ phân giải
- Độ chính xác: ±(2% giá trị đo + 1 µm)
- Độ phân giải:
- 0.1 µm (dưới 100 µm)
- 1 µm (trên 100 µm)
Vật liệu có thể đo
- Dùng cho các bề mặt sắt/thép và kim loại màu
Bán kính cong tối thiểu
- Độ lồi: 5 mm / 0.19″
- Độ lõm: 25 mm / 0.98″
Diện tích bề mặt tối thiểu để đo
- Đường kính 17 mm / 0.67″
Độ dày lớp nền tối thiểu
- 0.2 mm / 0.008″ (cho vật liệu có từ tính)
- 0.05 mm / 0.002″ (cho vật liệu không có từ tính)
Chế độ đầu dò
- Chế độ tự động với phát hiện vật liệu (Fe + NFe)
- Chế độ từ tính (Fe)
- Chế độ dòng điện xoáy (NFe)
Hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn đa điểm (1 đến 4 điểm cho mỗi nhóm)
- Hiệu chuẩn điểm không
Đơn vị đo
- µm, mm, mils
Truyền dữ liệu
- USB 2.0
Bộ nhớ
- Một nhóm đo lường khả biến (chế độ DIR)
- Bốn nhóm đo lường với lưu trữ tự động, tối đa 2000 kết quả (chế độ GEN)
Chức năng thống kê
- Số lượng giá trị đo, giá trị trung bình, nhỏ nhất, lớn nhất, độ lệch chuẩn
Báo động
- Hiển thị khi vượt quá giới hạn báo động trên và dưới có thể điều chỉnh
Thời gian hoạt động
- Chế độ tắt tự động (3 phút)
Nguồn điện
- 3 pin AAA 1.5V
Màn hình hiển thị
- Màn hình LCD 128 x 128 pixel
Chỉ báo
- Trạng thái pin
- Phát hiện lỗi
Điều kiện hoạt động
- Nhiệt độ: 0 đến +50°C / 32 đến 122°F
- Độ ẩm: 20% đến 90% RH không ngưng tụ
Điều kiện lưu trữ
- Nhiệt độ: -10 đến +60°C / 14 đến 140°F
- Độ ẩm: 20% đến 90% RH không ngưng tụ
Kích thước và trọng lượng
- Kích thước: 143 x 71 x 37 mm / 5.6 x 2.8 x 1.5″ (D x R x C)
- Trọng lượng: Khoảng 271 g / 9.5 oz (bao gồm cảm biến và pin)
Cung cấp sản phẩm máy đo độ dày PCE PCE-CT 80-FN3 bao gồm:
- 1 máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 80-FN3
- 3 pin AAA
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
- 1 hộp đựng
- 1 bộ lá tiêu chuẩn
- 1 bộ tấm hiệu chuẩn (cho vật liệu sắt và không sắt)








Zalo 











