Sơ lược về Ampe kìm AC/DC FLUKE 325
Ampe kìm AC/DC FLUKE 325 được chế tạo nhằm đáp ứng nhu cầu kiểm tra trong những điều kiện làm việc khắt khe nhất. Sản phẩm có nhiều chức năng đo lường phong phú như đo dòng AC, điện áp AC và DC, điện trở cũng như kiểm tra thông mạch. Bên cạnh đó, thiết kế của ampe kìm rất gọn nhẹ, thuận tiện cho việc di chuyển và thao tác.
Ưu điểm nổi bật của đồng hồ ampe kìm FLUKE 325
Thiết kế nổi bật của ampe kìm Fluke 325
Fluke 325 là một chiếc đồng hồ ampe kìm cao cấp với thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ.Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn CAT IV 300V/CAT III 600V theo quy định quốc tế, mang lại sự an tâm cho người sử dụng.
Dưới đây là những điểm nổi bật về thiết kế của Fluke 325.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi với lớp vỏ nhựa chắc chắn, cách điện tốt và khả năng chống va đập.
- Màn hình sáng lớn dễ đọc và các nút chức năng dễ dàng để điều chỉnh chế độ đo điện hiệu quả.
- Bộ dây đo được thiết kế chắc chắn, cho kết quả đo điện chính xác.
- Đầu kìm mạnh mẽ, mở đóng linh hoạt với đường kính rộng giúp đo được nhiều loại dây dẫn khác nhau.
- Có nút giữ màn hình tiện dụng.
- Thiết bị đi kèm trong túi đựng mềm bảo vệ.
Khả năng đo điện của ampe kìm Fluke 325
- Fluke 325 là một sản phẩm trong dòng ampe kìm của Fluke, được trang bị công nghệ đo True RMS nhằm đảm bảo độ chính xác cao.
- Thiết bị có khả năng đo dòng điện AC/DC lên đến 400A, rất phổ biến trong việc kiểm tra điện trong các lĩnh vực công nghiệp.
- Sản phẩm này cũng được sử dụng để kiểm tra an toàn trong các tòa nhà cao tầng và trong những không gian chật hẹp như khoang cáp.
Các chế độ đo dòng điện của Fluke 325 bao gồm:
- Đo dòng điện AC và DC với giá trị tối đa 400 A.
- Đo điện áp AC và DC với mức tối đa 600 V.
- Đo điện áp và dòng điện AC hiệu dụng thực để xác định chính xác các tín hiệu phi tuyến tính.
- Đo điện trở với giá trị tối đa lên đến 40 kΩ và khả năng phát hiện thông mạch.
- Đo nhiệt độ và điện dung.
- Đo tần số
Tính năng, đặc điểm của FLUKE 325
- Đo dòng AC/DC 400A/600V
- Khả năng đo nhiệt độ tiếp xúc -10,0°C đến 400,0°C.
- Tính năng đo điện dung tiện dụng
- Chức năng đo điện áp, dòng điện, điện trở
- Khả năng đo thông mạch, tần số, kiểm tra diode
- Độ chính xác đáng kinh ngạc, hoàn toàn tin cậy.
- Thiết kế mỏng, gọn nhẹ
- Màn hình đèn nền lớn, dễ đọc
- Xếp hạng an toàn CATV 300V / CAT III 600 V
- Chức năng Hold giữ kết quả
Ứng dụng của đồng hồ ampe kìm FLUKE 325
Ampe Kìm AC/DC Fluke 325 có khả năng đo điện áp xoay chiều, dòng điện, điện trở, tần số và nhiệt độ (có thể trang bị thêm đầu đo nhiệt), cũng như kiểm tra dẫn điện.
Phụ kiện bao gồm:
Dây đo, túi mềm, HDSD
Thông số kỹ thuật của ampe kìm FLUKE 325
Thông số kỹ thuật Ampe kìm AC/DC FLUKE 325 | ||||
323 | 324 | 325 | ||
Dòng điện AC | Dải đo | 400,0 A | 40,00 A/400,0 A | 40,00 A/400,0 A |
Độ chính xác | 2% ± 5 digits (45 Hz đến 65 Hz) 2,5% ± 5 digits (65 Hz đến 400 Hz) | 1,5% ± 5 digits (45 Hz đến 400 Hz) Lưu ý: Thêm 2% cho độ nhạy vị trí | 2% ± 5 digits (45 Hz đến 65 Hz) 2,5% ± 5 digits (65 Hz đến 400 Hz) | |
Dòng điện DC | Dải đo | – | – | 40,00 A/400,0 A |
Độ chính xác | – | – | 2% ± 5 digits | |
Điện áp AC | Dải đo | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V |
Độ chính xác | 1,5% ± 5 digits | 1,5% ± 5 digits | 1,5% ± 5 digits | |
Điện áp DC | Dải đo | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V |
Độ chính xác | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | |
Điện trở | Dải đo | 400,0 Ω/ 4000 Ω | 400,0 Ω/ 4000 Ω | 400,0 Ω/4000 Ω/40,00 kΩ |
Độ chính xác | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | |
Tính thông mạch | ≤70 Ω | ≤30 Ω | ≤30 Ω | |
Điện dung | – | 100,0 μF đến 1000 μF | 100,0 μF đến 1000 μF | |
Tần số | – | – | 5,0 Hz đến 500,0 Hz | |
Phản hồi AC | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | |
Đèn nền | – | Có | Có | |
Giữ giá trị | Có | Có | Có | |
Nhiệt độ tiếp xúc | – | -10,0°C đến 400,0°C (14,0°F đến 752,0°F) | -10,0°C đến 400,0°C (14,0°F đến 752,0°F) | |
Tối thiểu/Tối đa | – | – | Có | |
Kích thước | C x R x D (mm) | 207 x 75 x 34 | 207 x 75 x 34 | 207 x 75 x 34 |
Đường kính dây tối đa | 30 mm (600 MCM) | 30 mm (600 MCM) | 30 mm (600 MCM) | |
Khối lượng | 265 g | 208 g | 283 g | |
Phân loại danh mục | CAT III 600 V CAT IV 300 V | CAT III 600 V CAT IV 300 V | CAT III 600 V CAT IV 300 V |