Giới thiệu về Áp kế chất lỏng chữ U, dạng đứng KIMO LU 200
KIMO LU 200 được phát triển và sản xuất bởi KIMO, chủ yếu dùng để đo các biến động về áp suất, độ trầm hoặc áp suất chênh lệch của không khí hoặc khí. Phạm vi đo lường có thể thay đổi tùy theo loại chất lỏng manometric được sử dụng: AWS 10, VOLT 1S hoặc thủy ngân (MERCURY).

Đặc điểm nổi bật KIMO LU 200:
- Cột hình chữ “U”: Dùng để đo liên tiếp áp suất dương và âm.
- Đo lường: Bằng cách cộng các giá trị đọc được trên mỗi cột.
- Điều chỉnh điểm không: Bằng cách di chuyển thanh trượt có vạch chia.
- Sử dụng cố định: Phù hợp cho mọi loại chất lỏng manometric.
- Sử dụng di động: Dành cho model LU khi sử dụng chất lỏng VOLT 1S.
- Cung cấp kèm theo: Giá đỡ PVC trắng, 2 ốc vít, 2 tắc kê, 2 đầu nối 487, và chai chất lỏng.

Phạm vi đo lường LU 200 :
- Liquide AWS 10:
- LU 200: 100 – 0 – 100 mm CE | 10 – 0 – 10 mbar
- Liquide VOLT 1S:
- LU 200: 220 – 0 – 220 mm CE | 22 – 0 – 22 mbar
- Mercure:
- LU 200: 120 – 0 – 120 mm HG | 160 – 0 – 160 mbar
Độ phân giải LU 200:
- 1 mm CE hoặc 0.5 mbar (AWS 10)
- 5 mm CE hoặc 1 mbar (VOLT 1S)
- 1 mm HG hoặc 10 mbar (Mercure)
Đặc điểm kỹ thuật KIMO LU 200:
- Phạm vi sử dụng khuyến nghị: Từ +5 đến +30°C
- Phạm vi sử dụng có thể: Từ -30 đến +60°C
- Áp suất tĩnh tối đa: 6 bars
- Thân manometer: Altuglas trong suốt, dày 15 mm
- Cột chất lỏng: Ống đường kính Ø 4 mm bằng Altuglas đùn
- Thanh trượt có thang đo: Altuglas trong suốt, tiết diện 40 x 2 mm
- Điều chỉnh điểm không: Bằng cách di chuyển thanh trượt có vạch chia, hành trình 10 mm
- Cố định: Thông qua ốc vít đồng thau mạ niken
- Chất lỏng đo áp suất: Dầu AWS 10 (mật độ 0.86), VOLT 1S (mật độ 1.86), hoặc thủy ngân (mật độ 13.545)
- Kết nối: Ống tinh thể bán cứng Ø 5×8 mm với đầu nối đồng thau mạ niken Ø 6.2 mm (cho manometer sử dụng chất lỏng AWS 10 hoặc VOLT 1S) hoặc bằng Delrin (cho manometer thủy ngân), ren 1/8 gas
- Gắn tường: Có hoặc không có giá đỡ PVC trắng










Zalo 











