Giới thiệu máy đo độ ẩm vật liệu Testo 616
Máy đo độ ẩm vật liệu chuyên nghiệp Testo 616 cung cấp cho bạn một phương tiện đo lường chính xác và không phá hủy vật liệu để đo độ ẩm của gỗ / vật liệu xây dựng cũng như theo dõi quá trình sấy khô.
Bạn chỉ cần chọn đường cong đặc tính và đặt móng đo của Testo 616 lên bề mặt vật liệu. Trên màn hình thiết bị sẽ hiển thị cho bạn độ ẩm dưới dạng phần trăm trọng lượng so với trọng lượng khô. Nhấn phím thích hợp để lưu giá trị đo được vào máy. Mặc dù móng đo chỉ tiếp xúc với bề mặt của đối tượng cần đo, nhưng Testo 616 vẫn có thể xác định độ ẩm của gỗ hoặc vật liệu với độ sâu lên đến 5 cm.
Đặc điểm nổi bật của Testo 616
- Đo nhanh và chính xác độ ẩm của gỗ và vật liệu xây dựng.
- Đo chính xác không phá hủy đến độ sâu 5 cm của vật liệu.
- 10 đường cong đặc trưng cho các loại vật liệu xây dựng và gỗ khác nhau.
- Màn hình có đèn nền, chức năng giữ giá trị, bộ nhớ giá trị nhỏ nhất/ lớn nhất, thiết kế thân thiện với người dùng.
- Máy đo độ ẩm chuyên nghiệp Testo 616 cung cấp cho bạn một phương pháp chính xác và không phá hủy để đo độ ẩm của gỗ và các vật liệu xây dựng khác.
Ứng dụng của máy đo độ ẩm vật liệu Testo 616
Máy đo độ ẩm Testo 616 là một thiết bị đo chuyên nghiệp có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như khắc phục thiệt hại do vật liệu ngấm nước hoặc nghề mộc,…
- Phát hiện tình trạng hư hỏng do độ ẩm gây ra trong tường hoặc sàn nhà mà không cần phá hủy chúng.
- Giám sát chất lượng các quá trình sấy khô bằng cách kiểm tra độ ẩm của đối tượng được sấy.
- Kiểm tra độ ẩm của vật liệu để đáp ứng tiến độ xây dựng.
- Testo 616 thường được dùng để kiểm tra độ ẩm của gỗ đã được lưu trữ trước khi xử lý bước tiếp theo.
Máy đo độ ẩm Testo 616 với 10 đường cong đặc tính cho các vật liệu như:
- Gỗ mềm
- Gỗ cứng
- Bàn ép
- Nền Anhydrite
- Nền xi măng
- Gạch cát vôi
- Bê tông khí
- Bê tông
- Gạch cách nhiệt cao
- Gạch
Cung cấp bao gồm:
Máy đo độ ẩm vật liệu Testo 616, pin và giấy test xuất xưởng.
Thông số kỹ thuật của Testo 616
ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG | |
---|---|
Dải đo | < 50 % (gỗ)< 20 % (VLXD) |
Độ phân giải | 0,1 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Kích thước | 70x58x234mm |
Nhiệt độ vận hành | +5 đến +40 °C |
Vật liệu cấu tạo | ABS / TPE / Kim loại |
Cấp bảo vệ | IP30 |
Loại pin | Pin khối 9V, 6F22 |
Thời lượng pin | 60 giờ |
Display update | 0,5 giây |
Đơn vị | Water content in percent by weight based on dry mass (%) |
Độ sâu đo lường | lên đến 5 cm |
Chu kỳ đo | 0,5 giây |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +70 °C |
Cân nặng | 260 g |