Đồng Hồ Đo Cơ Khí Tiêu Chuẩn – 2044SB
Đồng hồ đo cơ khí tiêu chuẩn với thiết kế chuẩn xác, lý tưởng cho các ứng dụng đo kiểm cơ khí chuyên nghiệp. Với cơ chế hoạt động analog và đơn vị đo metric, sản phẩm mang lại sự ổn định, bền bỉ và độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật:
| Khoảng đo: | 10 mm |
| Khoảng đo: | 13 µm |
| Khoảng đo mỗi vòng: | 1 mm |
| Độ chia: | 0,01 mm |
| MPE mỗi 1/10 vòng: | 5 µm |
| MPE mỗi 1/2 vòng: | 9 µm |
| MPE mỗi 1 vòng: | 10 µm |
| H MPE (Độ Hysteresis): | 3 µm |
| Khối lượng: | 135 g |
| R MPE (Độ lặp lại): | 3 µm |
| Thang đo: | 0-100 (100-0) |
| Kích thước C: | 57 mm |
| Kích thước D: | 17.7 mm |
| Kích thước E: | 20 mm |
| Kích thước G: | 19.8 mm |
| Chuôi giữ: | 8 mm |
| Tiếp điểm: | Đầu carbide, ren: M 2.5 x 0.45 mm |
| Bao gồm: | Giấy chứng nhận kiểm định, chỉ báo giới hạn |
| Mặt số liên tục: | Có |
| Loại: | Analog |
| Đơn vị đo: | Metric |
| Tiêu chuẩn: | EN ISO Standard |
| Độ chia: | 0,01 mm |
| Kích thước F: | 16.9 mm |
| Kích thước I: | 7.6 mm |
*Các sản phẩm được bán ra từ Giải Pháp Đo Kiểm chỉ dành cho khách hàng thương mại.
*Minh họa sản phẩm có thể không phản ánh chính xác.








Zalo 














