Đồng hồ đo cơ khí tiêu chuẩn
Loại chuẩn, Dải đo 1 mm, Độ chia 0,001 mm
Đồng hồ đo cơ khí này mang lại sự chính xác và độ bền cao với các lợi ích sau:
- Có thể gắn kẹp mặt số và cần nâng ở hai bên trái hoặc phải mà không cần dụng cụ.
- Thiết kế không có lỗ vít trên khung, khả năng chống nước và dầu nhờ vòng O-ring, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm.
Thông số kỹ thuật:
| Dải đo: | 1 mm |
| Dải đo: | 5 µm |
| Dải đo mỗi vòng: | 0.1 mm |
| Độ chia: | 0.001 mm |
| MPE mỗi 1/10 vòng: | 2.5 µm |
| MPE mỗi 1/2 vòng: | 4 µm |
| MPE mỗi 1 vòng: | 4.5 µm |
| H MPE (Độ trễ): | 2 µm |
| Khối lượng: | 149 g |
| R MPE (Độ lặp lại): | 1 µm |
| Thang đo: | 0-100 (100-0) |
| C: | 57 mm |
| D: | 17.7 mm |
| E: | 20 mm |
| G: | 21.2 mm |
| Thân: | 8 mm |
| Điểm tiếp xúc: | Đầu carbide, ren: M 2.5 x 0.45 mm |
| Đi kèm: | Giấy chứng nhận kiểm định, chỉ báo giới hạn |
| Mặt số liên tục: | Có |
| Khoảng cách vạch kép: | Có |
| Chống va đập: | Có |
| Ổ trục có đá quý: | Có |
| Kỹ thuật số/Analog: | Analog |
| Đơn vị: | Hệ mét |
| F: | 16.9 mm |
| I: | 7.6 mm |










Zalo 















