Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ testo 190-T2 CFR
Việc đánh giá chất lượng và xác nhận các quy trình tiệt trùng phải tuân theo các yêu cầu cực kỳ khắt khe. Đây cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng trong ngành dược phẩm. Máy đo ghi nhiệt độ testo 190-T2 CFR đáng tin cậy của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn đáp ứng các yêu cầu CFR 21 Part 11 trong ngành dược một cách hiệu quả.
Tính năng ưu việt của bộ ghi nhiệt độ testo 190-T2 CFR
- testo 190-T2 CFR đặc biệt nhỏ gọn và tiện dụng nhờ đầu đo nhiệt độ cứng (dài 115 mm, Ø 3 mm)
- Thiết bị lý tưởng để sử dụng đối với các không gian đo chật hẹp (ví dụ như: trong chai, lọ hoặc lò hấp)
- Bộ nhớ cực lớn lên đến 60.000 giá trị đo
- Mạnh mẽ và bền bỉ: Với thiết kế độ đáo, vật liệu chất lượng cao. Cảm biến đo được đặt trong một vỏ thép không gỉ. Vỏ pin được phủ bằng polyether ete xeton (PEEK) vật liệu chịu nhiệt độ cao
- Thay pin trong vài giây: với cơ chế vặn trực tiếp bằng tay mà không cần sử dụng thêm bất kỳ công cụ nào
- Độ tin cậy cao: testo 190-T2 CFR vẫn đảm bảo kín nước 100% ngay cả sau khi thay pin
- Chiều cao của testo 190-T2 CFR có thể thay đổi linh hoạt nhờ thiết kế pin với 2 kích thước khác nhau. Pin nhỏ giúp kích thước của máy ghi đặc biệt nhỏ gọn. Pin lớn thích hợp cho các phép đo ở nhiệt độ thấp, ví dụ như trong hệ thống tủ đông
Lập trình, đọc và phân tích dữ liệu nhiệt độ của bộ ghi testo 190-T2 CFR
Vali đa năng (tùy chọn đặt hàng) được sử dụng để lưu trữ, lập trình và đọc lên đến 8 bộ ghi nhiệt độ testo 190 cùng lúc. Điều này giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Với phần mềm testo 190-T2 CFR (tùy chọn đặt hàng) được phát triển dành riêng cho ngành dược phẩm. Bạn có thể dễ dàng lập trình, đọc và cũng như phân tích dữ liệu đo lường của testo 190-T2 CFR trên máy tính. Cấu trúc phần mềm rõ ràng, hướng dẫn cụ thể thông qua quy trình từng bước được lưu trên phần mềm. Bạn cũng đừng lo lắng nếu chưa có kinh nghiệm sử dụng phần mềm. Vì trong quá trình nhập liệu, các cảnh báo cũng được hiển thị để giúp bạn chú ý hơn tại các điểm quan trọng.
Thông số kỹ thuật của testo 190-T2 CFR
NHIỆT ĐỘ – PT1000 | |
---|---|
Dải đo | -50 đến +140 °C |
Độ chính xác | ±0,2 °C (-50 đến -40 °C)±0,1 °C (-40 đến 140 °C) |
Độ phân giải | 0,01°C |
Thời gian đáp ứng | t90 = 6 giây |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Kích thước | 20 x 59 (ø x chiều cao) |
Nhiệt độ vận hành | -50 đến +140 °C |
Vật liệu cấu tạo | Thép không gỉ, nhựa PEEK |
Cấp bảo vệ | IP68 |
Length probe shaft | 115 mm |
Diameter probe shaft | 3mm |
Chu kỳ đo | 1 giây đến 24 giờ |
Số kênh kết nối | 1 |
Authorizations | CE |
Loại pin | 1/2 AA lithium |
Thời lượng pin | 2.500 giờ hoạt động (chu kỳ đo 10 giây ở +121 °C) |
Bộ nhớ | 60.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +50 °C |