Mô tả Khúc xạ kế Sper Scientific 300036
Khúc xạ kế Sper Scientific 300036 – lâm sàng – điện tử, đo nồng độ brix, độ mặn, chiết suất và các thông số lâm sàng với độ chính xác toàn tầm là 0.1% bằng cách sử dụng công nghệ máy quét CCD (= máy quét mảng tuyến tính). Đo trọng lượng riêng của nước tiểu –USG | Protein huyết thanh | Chỉ số khúc xạ – chiết suất nD.

Đặc điểm của Khúc xạ kế Sper Scientific 300036
- Dễ sử dụng.
- Hiệu chuẩn với nước cất và yêu cầu mẫu chỉ 0.4 ml.
- Đo trọng lượng riêng của nước tiểu – Urine Specific Gravity – USG | Protein huyết thanh | Chỉ số khúc xạ – chiết suất – nD.
- Hiển thị ngay lập tức nhiệt độ mẫu đo.
- Nhiều thang đo với đơn vị đo được hiển thị trên màn hình LCD lớn.
- Bộ vi xử lý tinh vi cung cấp hiệu chuẩn tự động, tự động bù nhiệt độ, tự động tắt máy (sau 3 phút).
- Cảnh báo giá trị nhỏ nhất – min / lớn nhất – max – trực quan.
- Mức tiêu thụ điện năng thấp cho phép đọc 5000 lần đọc, trước khi màn hình LCD chỉ ra rằng pin nên được thay thế.
- Thiết kế chống nước giúp bảo vệ thiết bị điện tử khỏi môi trường ẩm ướt và giúp dễ dàng vệ sinh.
Thông số kỹ thuật của Khúc xạ kế Sper Scientific 300036
Trọng lượng riêng của nước tiểu – Urine Specific Gravity – USG
- Tầm đo: 1.000 – 1.090.
- Bước nhảy số đo: 0.001.
- Độ chính xác: ±0.0002.
Protein huyết thanh – Serum Protein – g/dL
- Tầm đo: 0 – 12 g/dL.
- Bước nhảy số đo: 0.1.
- Độ chính xác: ±0.1.
Chiết suất – Chỉ số khúc xạ – Refractive index – nD
- Tầm đo: 1.3330 – 1.4098 nD.
- Bước nhảy số đo: 0.0001.
- Độ chính xác: ±0.001.
Nhiệt độ – °C / °F
- Tầm đo: 0°C – 40°C / 32°F – 104°F.
- Bước nhảy số đo: 0.1°C / 0.1°F.
- Độ chính xác: ±1°C / ±2°F.
- Kích thước: 180 × 100 × 65 mm (7″ × 4″ × 2½” ).
- Trọng lượng: 500g (18 oz)







Zalo 









