Giới thiệu máy đo áp suất lưu lượng không khí TES 3142
TES 3142 có nhiều ưu điểm nổi bật. Đây là thiết bị chuyên dụng để đo tốc độ không khí, lưu lượng không khí, và áp suất chênh lệch. Ngoài ra, máy còn có khả năng tính toán nhiệt độ, độ ẩm và áp suất khí quyển tương đối.
TES 3142 cũng có thể tính toán điểm sương, nhiệt độ bầu ướt, nhiệt độ làm mát không khí và các chỉ số nhiệt độ, độ ẩm khác. Máy tích hợp các chức năng như ghi dữ liệu giá trị min, max, trung bình, và chức năng giữ dữ liệu (Hold). Thiết bị có khả năng ghi dữ liệu thủ công lên đến 99 nhóm, và tự động lưu trữ tới 4GB với thẻ SD.
Máy đo áp suất lưu lượng không khí TES 3142 được thiết kế để mang lại độ chính xác và hiệu quả cao trong đo lường, đến từ thương hiệu TES uy tín với các sản phẩm chất lượng cao và độ bền tốt.

Tính năng nổi bật của TES 3142
- Tính toán lưu lượng không khí.
- Đo áp suất chênh lệch, áp suất ứ đọng và áp suất tĩnh.
- Đo thể tích không khí tức thời, trung bình và tối đa.
- Lựa chọn đơn vị đo tốc độ gió: mét/giây (m/s), feet/phút (ft/phút).
- Đo độ ẩm, nhiệt độ và áp suất khí quyển tương đối.
- Tính toán nhiệt độ điểm sương, nhiệt độ bầu ướt, nhiệt độ làm mát không khí, nhiệt độ chỉ số nhiệt và nhiệt độ chỉ số độ ẩm.
- Chức năng giữ dữ liệu (Hold) và ghi giá trị tối đa/tối thiểu/trung bình.
- Bộ nhớ dữ liệu thủ công và chức năng đọc dữ liệu: 99 nhóm.

Chức năng của máy đo áp suất lưu lượng không khí TES 3142
- Đo áp suất không khí.
- Đo lưu lượng không khí.
- Đo nhiệt độ môi trường.
Ứng dụng của TES 3142
- Nghiên cứu khoa học: Đo lường áp suất và lưu lượng không khí trong các thí nghiệm.
- Ngành công nghiệp: Kiểm tra hiệu suất của hệ thống thông gió và điều hòa không khí.
- Nông nghiệp: Giám sát lưu lượng không khí để bảo vệ cây trồng.
- Xây dựng: Đo lường áp suất không khí tại các công trình xây dựng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Thông số kỹ thuật máy đo áp suất lưu lượng không khí TES 3142:
- Màn hình: LCD hiển thị 3 nhóm, 4 chữ số.
- Chênh lệch áp suất:
- Phạm vi: -0,8 đến 0,8 Psi.
- Độ phân giải: 0,0001 Psi.
- Độ chính xác: ± 1% giá trị đọc ± 0,0004 Psi.
- Tốc độ gió:
- Phạm vi: 1 đến 80 m/s.
- Độ phân giải: 0,001 m/s.
- Độ chính xác: ± 2% ở 10 m/s.
- Tốc độ dòng khí:
- Phạm vi: Là hàm số của tốc độ gió thực tế, áp suất và kích thước ống dẫn.
- Nhiệt độ:
- Phạm vi: -35 đến 80°C.
- Độ phân giải: 0,1°C (0,1°F).
- Độ chính xác:
- ± 0,3°C (5 đến 65°C).
- ± 0,4°C (-35 đến 5°C và 65 đến 80°C).
- ± 0,5°F (+41°F đến 149°F).
- ± 0,8°F (-31°F đến 41°F và +149°F đến +176°F).
- Độ ẩm tương đối:
- Phạm vi: 10 đến 85% RH.
- Độ phân giải: 0,1% RH.
- Độ chính xác:
- ± 3% RH (20 đến 80% RH).
- ± 4% RH (10 đến 20% RH và 80 đến 85% RH).
- Thời gian khởi động: < 1 phút.
- Thời gian phản ứng:
- Tốc độ gió: < 2 giây.
- Độ ẩm tương đối: T 63% < 10 giây (33 đến 75% RH).
- Nhiệt độ: T 63% < 10 giây (15°C đến 45°C).
- Môi trường hoạt động: 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F), 80% RH.
- Nguồn và tuổi thọ pin: 4 pin AA cỡ 1.5V, tuổi thọ khoảng 70 giờ.
- Kích thước và trọng lượng: 169 mm (dài) × 78 mm (rộng) × 40 mm (dày), trọng lượng khoảng 295g.
Bộ sản phẩm TES 3142 bao gồm
- TES 3142.
- Sách hướng dẫn.
- Pin.
- Hộp đựng.
- Ống Pitot.
- Vòi (x1 đen, x1 vàng).
















Zalo 











