Giới thiệu máy đo độ cứng cầm tay UNI-T UT347A
Máy đo độ cứng cầm tay UNI-T UT347A có độ chính xác cao và thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi. Thiết bị này tích hợp chức năng in nhiệt, rất phù hợp để đánh giá độ cứng trên các bề mặt lớn như trục lăn, bình áp lực hay bộ tuabin.
Ứng dụng của máy rất đa dạng, phổ biến trong các lĩnh vực như hóa dầu, điện lực, ô tô, đóng tàu và sản xuất máy móc cũng như nhiều ngành công nghiệp khác.

Ưu điểm nổi bật của máy đo độ cứng cầm tay UNI-T UT347A
Về công dụng
Máy đo độ cứng UNI-T UT347A được thiết kế chuyên biệt để kiểm tra độ cứng của nhiều loại vật liệu. Đây là thiết bị lý tưởng để đo độ cứng của thép và thép đúc, hợp kim thép công cụ, thép không gỉ, thép rèn, cũng như hợp kim nhôm đúc.
Ngoài ra, máy cũng có thể đo độ cứng của hợp kim đồng kẽm, hợp kim đồng thiếc, gang xám, gang nốt và đồng nguyên chất, mang lại kết quả chính xác cao.
Về thiết kế
Máy đo độ cứng Uni-T UT347A được thiết kế nhỏ gọn với bảng điều khiển dạng nút nhấn, dễ dàng thao tác. Vỏ máy chắc chắn kết hợp với màn hình LCD, giúp hiển thị rõ ràng các kết quả đo một cách chính xác.
Độ chính xác cao
Máy đo độ cứng UT347A hoạt động theo nguyên lý đo dựa trên sự va đập và phản ứng của vật liệu, từ đó xác định độ cứng của nó.
Thiết bị này được trang bị các đầu đo đặc biệt, đảm bảo độ chính xác cao và độ nhạy tốt trong quá trình đo. Sản phẩm còn có độ phân giải tốt, cho phép người dùng đo đạc trên các thang độ cứng khác nhau một cách hiệu quả.
Tính năng của máy đo độ cứng cầm tay UNI-T UT347A
- Máy đo độ cứng cung cấp phép đo thời gian thực với sáu loại giá trị độ cứng: HL, HB, HRC, HRB, HV, HS.
- Thiết bị này có thể được trang bị tới bảy thiết bị tác động khác nhau.
- Tính năng nhận dạng tự động cho phép sử dụng mà không cần hiệu chuẩn khi thay đổi thiết bị tác động.
- Có bốn chế độ đo bao gồm thống kê, đa đơn vị, biểu đồ đường và biểu đồ.
- Máy ảnh tích hợp có độ phân giải 640×480 pixel, có khả năng lưu trữ hình ảnh định dạng BMP với số lượng lên đến 900.
- Tính năng báo động tự động khi giá trị đo vượt quá giới hạn cho phép.
- Cho phép điều chỉnh độ sáng của đèn nền.
- Hỗ trợ kết nối bluetooth với điện thoại di động và phần mềm phân tích dữ liệu trên máy tính.
- Tích hợp chức năng in nhiệt.
- Được trang bị đèn báo ba màu và đèn pin LED.
| Chức năng | Loại thiết bị tác động | Giá trị độ cứng khối Richter tiêu chuẩn | Độ phân giải | Giá trị lỗi | Độ lặp lại chỉ định | hướng dẫn |
| Đo độ cứng | D | 790±40HLD | 1HLD | ±6HLD | 6HLD | Khối độ cứng tiêu chuẩn: 1. Khối độ cứng Richter loại D tiêu chuẩn Độ đồng đều cấp A ± 1HLD; 2. Khối độ cứng Richter loại G tiêu chuẩn, độ đồng đều loại A ± 1HLG; |
| ±10HLD | 530±40HLD | 10HLD | ||||
| DC | 790±40HLDC | 1HLDC | ±6HLDC | 6HLDC | ||
| 530±40HLDC | ±10HLDC | 10HLDC | ||||
| DL | 894±40HLDL | 1HLDL | ±12HLDL | 12HLDL | ||
| 736±40HLDL | ||||||
| D+15 | 795±40HLD+15 | 1HLD+15 | ±12HLD+15 | 12HLD+15 | ||
| 544±40HLD+15 | ||||||
| G | 590±40HLG | 1HLG | ±12HLG | 12HLG | ||
| 500±40HLG | ||||||
| VÀ | 755±40HLE | 1HLE | ±12HLE | 12HLE | ||
| 755±40HLE | ||||||
| C | 851±40HLC | 1HLC | ±12HLC | 12HLC | ||
| 590±40HLC | ||||||
| Chứng chỉ | CE (Đang xử lý), UKCA | |||||
| Màn hình hiển thị | Màn hình màu TFT ma trận điểm đồ họa 2,8 inch 320 * 240. | |||||
| Lựa chọn vật liệu | Thép và thép đúc, thép công cụ hợp kim, thép không gỉ, thép rèn, hợp kim nhôm đúc, hợp kim kẽm đồng, hợp kim thiếc đồng, gang xám, gang nốt, đồng nguyên chất; Chọn vật liệu thích hợp để đo. | |||||
| Thang đo độ cứng | HL, HB, HRC, HRB, HV, HS | |||||
| Sức mạnh | σb(độ bền kéo) | |||||
| Hướng tác động | 0°、45°、90°、135°、180° Tổng cộng có 5 hướng va chạm | |||||
| Chế độ đo | Thống kê, đa đơn vị, biểu đồ đường, biểu đồ | |||||
| thước đo thống kê | Tối đa/Tối thiểu/Trung bình | |||||
| In nhiệt | Giấy in nhiệt khổ rộng 57mm | |||||
| Lưu trữ dữ liệu | 900 nhóm | |||||
| Lời nhắc bằng giọng nói | √ | |||||
| Chức năng ứng dụng Bluetooth | √ | |||||
| Giao Tiếp USB | √ | |||||
| Phần mềm phân tích máy tính | √ | |||||
| Tự động tắt nguồn | Có thể cài đặt: 1/ 5/ 10/30 phút hoặc hủy | |||||
| Chỉ báo pin yếu | √ | |||||
| Nguồn điện bên ngoài | Yêu cầu về bộ đổi nguồn: Đầu nối DC5V 2A Type-c. | |||||
| Thời gian sạc | Khoảng: 2~4h | |||||
| Ắc quy | Pin lithium có thể sạc lại polymer 3.7V 2500mAh. | |||||
Thông số kỹ thuật của UNI-T UT347A
- Vật liệu có thể đo bao gồm: Thép, thép đúc, thép công cụ hợp kim, thép không gỉ, thép rèn, hợp kim nhôm đúc, hợp kim đồng kẽm, hợp kim đồng thiếc, gang xám, gang dạng nốt sắt, và đồng nguyên chất.
- Thang đo bao gồm các chỉ số độ cứng như HL, HB, HRC, HRB, HV, HSS và độ bền kéo: σb.
- Máy có thể thực hiện đo tại năm hướng khác nhau: 0°, 45°, 90°, 135°, và 180°.
- Chế độ đo đa dạng: Thống kê, đa đơn vị, biểu đồ đường, và biểu đồ.
- Đo thống kê các giá trị tối đa, tối thiểu, và trung bình.
- In nhiệt được thực hiện trên giấy rộng 57mm.
- Dữ liệu có thể được lưu trữ lên tới 900 nhóm.
- Tính năng tự động tắt nguồn có thể được cài đặt từ 1/5/10/30 phút hoặc có thể hủy.
- Máy được trang bị chỉ báo pin yếu.
Ứng dụng của UNI-T UT347A
- Máy đo độ cứng cầm tay UNI-T UT347A có kích thước nhỏ gọn và thao tác đơn giản. Thiết kế bao gồm vỏ bọc bền chắc và màn hình LCD, giúp hiển thị rõ ràng các kết quả đo.
- Thiết bị này trang bị các đầu đo chuyên biệt, nhằm tăng cường độ chính xác và nhạy bén trong quá trình đo lường.
- Máy UT347A áp dụng nguyên lý đo dựa vào hiện tượng va đập và phản ứng của vật liệu để xác định mức độ cứng của chúng.
UNI-T UT347A được cung cấp đi kèm:
Máy chính, khối hiệu chuẩn loại D, đầu đo, giấy in nhiệt (2 cuộn), Va ly đựng, HDSD
Cách sử dụng của máy UNI-T UT347A
Để sử dụng máy đo độ cứng, bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bật máy bằng cách nhấn vào nút nguồn.
- Lựa chọn chế độ đo phù hợp tùy vào loại vật liệu bạn muốn kiểm tra.
- Đặt vật mẫu trên bề mặt đo sao cho kích thước của nó lớn hơn khu vực cần đo.
- Nhấn nút đo để bắt đầu thực hiện phép đo.
- Kết quả sẽ được hiển thị trực tiếp trên màn hình LCD của máy.






Zalo 











