Giới thiệu máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 Data
Máy đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 Data áp dụng kỹ thuật siêu âm không phá huỷ để kiểm tra bề mặt kim loại từ tính hoặc kim loại màu, bao gồm cả lớp mạ kẽm.
Thiết bị này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, từ ô tô đến xây dựng, bao gồm việc đo độ dày sơn trên tôn, kiểm tra các xưởng sơn, sản xuất khung kèo nhà thép tiền chế, đánh giá độ dày lớp sơn phủ trên đường ống dẫn dầu, bồn chứa xăng dầu, trụ đèn chiếu sáng, màng sơn khô, màng nilon, và lớp sơn tĩnh điện, cùng nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

Tính năng của GEO-Fennel FCT 1 Data
- Đo độ dày lớp phủ phi kim trên nền kim loại từ tính hoặc kim loại màu.
- Thao tác dễ dàng với giao diện menu điều khiển trực quan.
- Cung cấp hai chế độ đo: liên tục và đo từng lần.
- Màn hình hiển thị các thông số như giá trị trung bình, cao nhất, thấp nhất, trung bình các lần đo, số lần đo và độ lệch chuẩn.
- Tự động ngắt khi không hoạt động, giúp tăng tuổi thọ pin.
- Bộ nhớ trong có thể lưu trữ tới 320 giá trị đo, chia thành 80 số đo mỗi nhóm.
- Cho phép xóa dữ liệu đo lưu trữ trong nhóm một cách dễ dàng.
Đặc tính của FCT 1 Data
- Đo độ dày lớp phủ không từ tính trên bề mặt kim loại từ tính hoặc phi từ tính.
- Sử dụng dễ dàng với giao diện trực quan.
- Hai chế độ đo: liên tục và đơn lần.
- Hai phương thức làm việc: theo nhóm hoặc cá nhân.
- Hiển thị các chỉ số như giá trị trung bình, cao nhất, thấp nhất, số lần đo, và độ lệch chuẩn.
- Báo động âm thanh khi đạt giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
- Tính năng hiệu chỉnh zero một cách nhanh chóng.
- Xóa dữ liệu đo từ nhóm hoặc cá nhân dễ dàng.
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ 320 giá trị đo, 80 giá trị cho mỗi nhóm.
- Tính năng báo lỗi tiện lợi.
- Tùy chọn vô hiệu hóa tính năng tắt máy tự động.
- Truyền dữ liệu dễ dàng qua cổng USB vào máy tính.
- Nguyên lý đo dựa trên cảm ứng từ cho kim loại từ tính và kích thích dòng điện cho kim loại phi từ tính.
- Phần mềm đi kèm hỗ trợ phân tích dữ liệu.
- Cho phép hiệu chỉnh cho mỗi chế độ làm việc riêng lẻ.
- Nhận diện tự động loại bề mặt đo là từ tính hay phi từ tính.
Ứng dụng của thiết bị đo độ dày lớp phủ GEO-Fennel FCT 1 Data
- Trong công nghiệp ô tô: kiểm tra độ dày lớp sơn trên bề mặt tôn.
- Ứng dụng tại các xưởng sơn.
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng.
- Phục vụ sản xuất khung kèo cho nhà thép tiền chế.
- Kiểm soát độ dày lớp sơn phủ trên đường ống dẫn dầu và bồn chứa xăng dầu.
- Đo độ dày lớp mạ kẽm trên các trụ đèn chiếu sáng.
- Đánh giá chiều dày của màng sơn khô và màng nilon.
- Kiểm tra độ dày lớp sơn tĩnh điện.
- Và nhiều ứng dụng khác trong đa dạng ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của GEO-Fennel FCT 1 Data
| Đặc tính kỹ thuật | FCT 1 DATA – Từ tính | Không từ tính |
| Nguyên lý đo Tầm đo
Độ chính xác
Độ phân giải
Độ cong tối thiểu Khu vực đo tối thiểu Độ dày cơ bản của vật liệu Nhiệt độ làm việc
Độ ẩm môi trường Trọng lượng Kích thước | Cảm ứng từ 0 – 1250 µm 0 – 49.21 mils 0 – 850 µm (±3% + 1 µm) 850 – 1250 µm (±5%)
0 – 33.46 mils (±3% + 0.039 mils) 33.46 – 49.21 mils (±5%)
0 – 50 µm (0.1 µm) 50 – 850 µm (1 µm) 850 – 1250 µm (0.01 mm) 0 – 1,968 mils (0.001 mils)
1,968 – 33.46 mils (0.01 mils)
33.46 – 49.21 mils (0.1 mils) 1.5 mm Φ7 mm 0.5 mm 0oC – 40oC (32oF – 104oF) 20% – 90% 110 g 113.5 x 54 x 27 mm | Kích dòng điện 0 – 1250 µm 0 – 49.21 mils 0 – 850 µm (±3% + 1.5 µm) 850 – 1250 µm (±5%)
0 – 33.46 mils (±3% + 0.059 mils) 33.46 – 49.21 mils (±5%)
0 – 50 µm (0.1 µm) 50 – 850 µm (1 µm) 850 – 1250 µm (0.01 mm) 0 – 1,968 mils (0.001 mils)
1,968 – 33.46 mils (0.01 mils)
33.46 – 49.21 mils (0.1 mils) 3 mm Φ5 mm 0.3 mm 0oC – 40oC (32oF – 104oF) 20% – 90% 110 g 113.5 x 54 x 27 mm |
| Mã số | 800460 |
Sản phẩm bao gồm:
- Máy chính FCT 1 Data.
- 2 pin AAA dùng một lần.
- Cáp USB để kết nối máy với máy tính.
- Đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính (driver).
- 5 tấm độ dày chuẩn bằng plastic dùng để hiệu chuẩn độ chính xác cho FCT 1 Data.
- Một mẫu kim loại phi từ tính (nhôm) để hiệu chuẩn máy.
- Một mẫu kim loại từ tính (sắt) để hiệu chuẩn máy.
- Thùng đựng máy và các phụ kiện kèm theo.
- Sách hướng dẫn sử dụng.





Zalo 











