Giới thiệu máy đo độ dày lớp phủ PosiTector 6000FNS3
Máy đo độ dày lớp phủ Defelsko PosiTector 6000FNS3, sản xuất tại Mỹ, nổi bật với chất lượng xuất sắc. Máy này được thiết kế chuyên biệt để đo độ dày lớp sơn và lớp phủ si mạ trên các vật liệu từ tính. Nó có độ chính xác cao, với các tính năng như đo liên tục (SCAN) và đo nhanh (FAST).
Máy đo độ dày lớp phủ PosiTector 6000FNS3 thực hiện đo lường chính xác và đáng tin cậy trên cả kim loại đen và kim loại màu, sử dụng nguyên lý từ tính và dòng điện xoáy.
Mô hình PosiTector 6000FNS1 có thêm nhiều tính năng nâng cao như màn hình LCD màu với độ tương phản cao, chế độ quét, kết nối Bluetooth, biểu đồ thời gian thực và nhiều hơn nữa.
Công năng: Đo độ dày lớp phủ trên nền vật liệu từ tính, bao gồm lớp sơn, lớp mạ và các loại lớp phủ khác.
Nhà sản xuất: Defelsko
Mẫu mã: PosiTector 6000FNS3
Xuất xứ: Mỹ
Máy đo độ dày lớp phủ PosiTector 6000FNS3 bao gồm thân máy PosiTector kiểu Advanced (3) và đầu dò FNS rời, dùng để đo độ dày lớp phủ không từ tính trên cả vật liệu từ tính và không từ tính.
Đầu dò có thể tháo rời và thay thế bằng các loại đầu dò khác của PosiTector, giúp máy PosiTector 6000FNS3 có thể linh hoạt thích nghi với nhiều loại đo lường khác nhau bằng cách sử dụng đầu dò phù hợp.
Tính năng và đặc điểm của 6000FNS3
– Dễ Sử Dụng
- Không cần điều chỉnh hiệu chuẩn cho hầu hết các ứng dụng.
- Điều hướng menu một tay nâng cao.
- Màn hình nhấp nháy, lý tưởng cho môi trường ồn ào.
- Tính năng RESET ngay lập tức khôi phục cài đặt gốc.
– Bền Bỉ
- 6000FNS3 chịu được dung môi, axit, dầu, nước và bụi.
- Đầu dò chống mài mòn.
- Bao da cao su bảo vệ, chống va đập với đai kẹp.
- Bảo hành 1 năm cho cả thân máy đo và đầu dò.
– Chính Xác
- Có giấy chứng nhận hiệu chuẩn với khả năng truy xuất nguồn gốc NIST hoặc PTB.
- Tích hợp bù nhiệt độ để đảm bảo độ chính xác của phép đo.
- Chế độ Hi-RES tăng độ phân giải hiển thị cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như ISO và ASTM.
– Linh Hoạt
- Các đầu dò có thể hoán đổi cho nhau, tương thích với tất cả các thân máy đo.
- Nhiều tùy chọn hiệu chuẩn như 1 điểm, 2 điểm, độ dày đã biết, độ không trung bình.
- Ngôn ngữ hiển thị đa dạng.
- Màn hình Hi Contrast có đèn nền, phù hợp với môi trường sáng hoặc tối.
- Màn hình 6000FNS3 có thể lật, tiện lợi khi xem từ bên phải lên.
- Cáp mở rộng có sẵn cho việc đo dưới nước hoặc từ xa.
- Sử dụng pin kiềm hoặc pin sạc (với bộ sạc tích hợp).
– Đầy Mạnh Mẽ
- Chế độ thống kê liên tục cập nhật các thông số như trung bình, độ lệch chuẩn, độ dày tối thiểu/tối đa.
- Cảnh báo HiLo bằng âm thanh và rõ ràng khi phép đo vượt quá giới hạn.
- Chế độ FAST cho phép đo nhanh hơn, phù hợp với kiểm tra nhanh.
- Cổng USB cho kết nối nhanh chóng với PC và cấp nguồn liên tục.
- Bộ nhớ chung USB, cho phép truy cập dữ liệu qua trình duyệt web hoặc trình khám phá tệp mà không cần phần mềm.
- Mọi phép đo đều được ghi lại với dấu ngày và giờ.
- PosiTector 6000FNS3 có khả năng cập nhật phần mềm qua web, giữ thiết bị luôn cập nhật.
- Kết nối với PosiTector.net.
Thông số kỹ thuật của máy đo độ dày 6000FNS3
Nguyên tắc đo lường: | nguyên lý cảm ứng từ (Ferrous) nguyên lý dòng xoáy (Non-Ferrous) |
Màn hình | Có đèn nền & LCD có thể đảo ngược |
Đầu ra dữ liệu | USB – Kiểu “1” & “3” Bluetooth – Kiểu “3” |
Nhiệt độ bề mặt. | Tối đa 120 ° F / 49 ° C |
Nguồn | 3 pin AAA, bao gồm |
Kích thước | 5,75 “x 2,5” x 1,2 “(146 x 64 x 31 mm) |
Cân nặng | 5,8 oz. (165 g) không có pin |
Lớp bảo vệ | Đáp ứng hoặc vượt quá IP5X, kháng dung môi, axit, dầu, nước và bụi |
Bảo hành | 1 năm |
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn | Giấy chứng nhận hiệu chuẩn cho thấy khả năng truy xuất nguồn gốc bao gồm NIST hoặc PTB (Mẫu dài) |
Tối thiểu. Bán kính lõm | 1 inch (2 “OD) |
Tiêu chuẩn | Phù hợp với ISO 2178/2360/2808, PrEN ISO 19840, ASTM B499 / D1186 / D1400 / D7091 / E376 / G12, BS3900-C5, SSPC-PA2 và các loại khác |
Mạ niken | Bất kỳ lớp mạ niken có hàm lượng phốt pho từ 8% trở lên đều làm cho nó trở thành lớp phủ “không từ tính” (thường là Mạ niken không từ tính – EN) có thể được đo bằng mô hình Ferrous “F” |
Chiều dài cáp thăm dò | 3 ft (1 mét) |