Giới thiệu máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-NO2-ICA bao gồm chứng chỉ hiệu chuẩn ISO
Máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-NO2-ICA bao gồm chứng chỉ hiệu chuẩn ISO được trang bị các cảm biến đặc biệt phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau. Thiết bị này cho phép đo độ dày của các vật liệu đồng nhất. Đối với các vật liệu có tính chất hấp thụ hoặc tán xạ âm thanh như nhựa hoặc vật liệu đúc, có một cảm biến chuyên dụng. Một cảm biến góc 90° giúp thực hiện đo lường tại những vị trí khó tiếp cận. Tốc độ âm thanh có thể điều chỉnh linh hoạt trên thiết bị, cho phép sử dụng với nhiều loại vật liệu khác nhau.
Các giá trị đo được hiển thị ngay trên màn hình màu TFT rõ nét. Bộ nhớ trong của thiết bị PCE-TG 300-NO2-ICA có thể được truy xuất thông qua phần mềm đi kèm, giúp lưu trữ dữ liệu từ nhiều điểm đo khác nhau một cách rõ ràng và có tổ chức. Phương pháp đo siêu âm không phá hủy cho phép đo lường ngay cả trên sản phẩm cuối cùng. Chế độ Echo-Echo giúp đo các chi tiết đã được phủ lớp một cách dễ dàng.

Đặc điểm nổi bật của máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-NO2-ICA
- Dải đo lớn: Phạm vi đo rộng phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau.
- Nhiều loại cảm biến có sẵn: Có thể sử dụng với các cảm biến đa dạng cho các ứng dụng khác nhau.
- Hoạt động bằng pin: Thuận tiện cho việc di động và sử dụng ở nhiều nơi.
- Phát hiện lỗi và lỗ hổng: Khả năng phát hiện các khuyết tật và lỗ hổng trong vật liệu.
- Bộ nhớ dữ liệu đo nội bộ: Lưu trữ và quản lý dữ liệu đo lường dễ dàng.
- In qua Bluetooth: Kết nối không dây để in dữ liệu đo lường trực tiếp.

Thông số kĩ thuật của PCE-TG 300-NO2-ICA
Cảm biến PCE-TG-NO2
- Dải đo: 3,0 … 300,0 mm / 0,118 … 11,81 inch (thép)
- Đường kính tối thiểu của ống: 30 mm / 1,18 inch
- Tần số: 2,5 MHz
- Đường kính cảm biến: 14 mm / 0,55 inch
- Mô tả: Đo lường tiêu chuẩn
Thiết bị PCE-TG 300-NO2
- Dải đo:
- Chế độ P-E: Chế độ xung-echo 0,65 … 600 mm / 0,025 … 23,62 inch (thép) (dải đo thay đổi tùy thuộc vào cảm biến)
- Chế độ E-E: Chế độ Echo-Echo 2,50 … 100 mm / 0,098 … 2,36 inch (chỉ với cảm biến PCE-TG 300-P5EE)
- Độ chính xác: ±0,04 mm H[mm] (<10 mm); ±0,4 % H[mm] (>10 mm)
- H là độ dày vật liệu của chi tiết
- Độ phân giải: 0,1 mm / 0,01 mm / 0,001 mm (có thể điều chỉnh)
- Vật liệu đo được:
- Kim loại
- Nhựa
- Gốm
- Nhựa epoxy
- Thủy tinh
- Và tất cả các vật liệu đồng nhất
- Chế độ hoạt động:
- Chế độ xung-echo (phát hiện lỗi và lỗ hổng)
- Chế độ Echo-Echo (ẩn độ dày lớp, ví dụ sơn)
- Hiệu chuẩn:
- Hiệu chuẩn tốc độ âm thanh
- Hiệu chuẩn điểm không
- Hiệu chuẩn hai điểm
- Chế độ xem: Chế độ bình thường, Chế độ quét, Chế độ chênh lệch
- Đơn vị đo: mm / inch
- Truyền dữ liệu: In qua Bluetooth / USB 2.0
- Bộ nhớ: Bộ nhớ không bay hơi với 100 nhóm dữ liệu, mỗi nhóm chứa 100 bộ dữ liệu
- Thời gian hoạt động:
- Hoạt động liên tục 100 giờ
- Chế độ chờ tự động (có thể điều chỉnh)
- Chế độ tắt nguồn tự động (có thể điều chỉnh)
- Nguồn điện: 4 x pin AA 1.5 V
- Màn hình: Màn hình màu TFT LCD 320 x 240 pixels với điều chỉnh độ sáng
- Điều kiện hoạt động: 0 … +50 °C / 32 … 122 °F, ≤80 % RH không ngưng tụ
- Điều kiện lưu trữ: -20 … +70 °C / -4 … 158 °F, ≤80 % RH không ngưng tụ
- Kích thước: 185 x 97 x 40 mm / 7,2 x 3,8 x 1,5 inch
- Trọng lượng: 375 g / 13,2 oz
Cung cấp sản phẩm máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-NO2-ICA bao gồm:
- 1 x Máy kiểm tra vật liệu PCE-TG 300-NO2-ICA
- 1 x Cảm biến PCE-TG-NO2
- 1 x Gel ghép nối 100 ml: Sử dụng để cải thiện tiếp xúc giữa cảm biến và bề mặt đo.
- 1 x Hộp đựng vận chuyển: Đảm bảo an toàn và tiện lợi khi di chuyển thiết bị.
- 4 x Pin AA: Cung cấp nguồn năng lượng cho thiết bị.
- 1 x Hướng dẫn sử dụng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng thiết bị.
- 1 x Chứng chỉ hiệu chuẩn ISO: Đảm bảo độ chính xác và đáng tin cậy của thiết bị đo.














Zalo 











