Giới thiệu máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-P5EE
Máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-P5EE được trang bị các cảm biến đặc biệt để phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau. Nói chung, thiết bị PCE-TG 300-P5EE có thể đo độ dày của tất cả các vật liệu đồng nhất. Đối với các vật liệu có khả năng hấp thụ hoặc tán xạ như nhựa hay gang, một cảm biến đặc biệt được thiết kế riêng. Cảm biến góc 90° cũng cho phép đo tại những vị trí khó tiếp cận. Tốc độ âm thanh có thể được điều chỉnh tự do trên thiết bị, giúp nó tương thích với nhiều loại vật liệu khác nhau.
Các giá trị đo được hiển thị trực tiếp trên màn hình màu TFT dễ đọc. Nhờ bộ nhớ trong, có thể lưu trữ rõ ràng các điểm đo khác nhau và đọc ra thông qua phần mềm tùy chọn. Phương pháp đo bằng siêu âm không phá hủy cho phép đo ngay cả trên các sản phẩm hoàn thiện. Với chế độ làm việc Echo-Echo, thiết bị có thể đo cả những chi tiết có lớp phủ.

Đặc điểm nổi bật của máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-P5EE
- Phạm vi đo rộng: Khả năng đo lường trên một dải rộng các độ dày vật liệu khác nhau.
- Nhiều loại cảm biến: Đa dạng các cảm biến có sẵn để phục vụ cho nhiều ứng dụng đo khác nhau.
- Hoạt động bằng pin: Tiện lợi trong việc sử dụng và di chuyển thiết bị mà không cần nguồn điện trực tiếp.
- Phát hiện lỗi và khe hở: Khả năng phát hiện các lỗi và khe hở trong vật liệu, giúp kiểm tra chất lượng một cách chính xác.
- Bộ nhớ dữ liệu đo bên trong: Lưu trữ dữ liệu đo để dễ dàng truy cập và phân tích sau này.
- In ấn qua Bluetooth: Khả năng kết nối không dây để in ấn dữ liệu đo trực tiếp từ thiết bị.
Thông số kĩ thuật của PCE-TG 300-P5EE
Cảm biến PCE-TG-P5EE
- Dải đo:
- P-E (Pulse-Echo): 2 … 600 mm / 0.078 … 23.62 inch
- E-E (Echo-Echo): 2.5 … 100 mm / 0.098 … 3.937 inch
- Đường kính ống tối thiểu: 20 x 3 mm / 0.787 … 0.118 inch
- Tần số: 5 MHz
- Đường kính cảm biến: 10 mm / 0.39 inch
- Mô tả: Đo lường thông thường và kiểm tra Echo-Echo (E-E)
Thiết bị PCE-TG 300-P5EE
- Dải đo:
- P-E (Chế độ Pulse-Echo): 0.65 … 600 mm / 0.025 … 23.62 inch (thép)
- E-E (Chế độ Echo-Echo): 2.50 … 100 mm / 0.098 … 2.36 inch
- Độ chính xác:
- ±0.04 mm H[mm] (cho <10 mm)
- ±0.4 % H[mm] (cho >10 mm)
- H là độ dày vật liệu của mẫu đo
- Độ phân giải: 0.1 mm / 0.01 mm / 0.001 mm (có thể điều chỉnh)
- Vật liệu có thể đo được: Kim loại, nhựa, gốm sứ, nhựa epoxy, thủy tinh và tất cả các vật liệu đồng nhất
Chế độ làm việc
- Chế độ Pulse-Echo: Phát hiện lỗi và khe hở
- Chế độ Echo-Echo: Giấu độ dày lớp, ví dụ như lớp sơn
- Chế độ xem: Chế độ Thông thường, Chế độ Quét, Chế độ Khác biệt
Hiệu chuẩn
- Hiệu chuẩn tốc độ âm thanh
- Hiệu chuẩn zero
- Hiệu chuẩn hai điểm
Các thông số kỹ thuật khác
- Đơn vị: mm / inch
- Truyền dữ liệu: In qua Bluetooth / USB 2.0
- Bộ nhớ: Bộ nhớ không biến đổi với 100 nhóm dữ liệu, mỗi nhóm chứa 100 bộ dữ liệu
- Thời gian hoạt động:
- Liên tục: 100 giờ
- Chế độ chờ tự động (có thể điều chỉnh)
- Chế độ tự động tắt nguồn (có thể điều chỉnh)
- Nguồn điện: 4 pin AA 1.5 V
- Màn hình: Màn hình màu TFT LCD 320 x 240 pixel có khả năng điều chỉnh độ sáng
- Điều kiện hoạt động: 0 … +50 °C / 32 … 122 °F, ≤80% độ ẩm tương đối, không ngưng tụ
- Điều kiện lưu trữ: -20 … +70 °C / -4 … 158 °F, ≤80% độ ẩm tương đối, không ngưng tụ
- Kích thước: 185 x 97 x 40 mm / 7.2 x 3.8 x 1.5
Cung cấp sản phẩm máy đo độ dày PCE PCE-TG 300-P5EE bao gồm:
- 1 x Thiết bị đo độ dày PCE-TG 300-P5EE: Dụng cụ chính để thực hiện các phép đo độ dày của vật liệu.
- 1 x Cảm biến PCE-TG-P5EE: Cảm biến chuyên dụng cho các ứng dụng đo lường khác nhau.
- 1 x Gel tiếp xúc 100 ml: Gel dùng để tạo tiếp xúc tốt nhất giữa cảm biến và bề mặt vật liệu, đảm bảo độ chính xác của phép đo.
- 1 x Hộp đựng: Hộp bảo vệ và vận chuyển thiết bị cùng các phụ kiện đi kèm.
- 4 x Pin AA: Pin dùng để cung cấp năng lượng cho thiết bị đo.
- 1 x Hướng dẫn sử dụng: Tài liệu hướng dẫn chi tiết về cách vận hành và bảo trì thiết bị.








Zalo 











