Giới thiệu Máy đo độ dày siêu âm đa chế độ Landtek TM-8819-T6
Máy đo độ dày siêu âm đa chế độ Landtek TM-8819-T6 là thiết bị chuyên dụng để đo chính xác độ dày của các vật liệu như kim loại, nhựa, thủy tinh, gốm sứ và các vật liệu khác có khả năng dẫn siêu âm. Với các tính năng đa dạng và độ chính xác cao, thiết bị này rất hữu ích trong công nghiệp và kiểm tra chất lượng.
Tính năng nổi bật của Landtek TM-8819-T6
- Nhiều chế độ đo:
- Chế độ đo dày vật liệu tiêu chuẩn.
- Chế độ tiếng vọng xung, phát hiện các lỗi như bóng khí hoặc vết nứt bên trong vật liệu.
- Chế độ tiếng vọng đo độ dày vật liệu dưới lớp sơn hoặc lớp phủ.
- Đo hai chiều:
- Với vật liệu có vận tốc âm thanh đã biết, thiết bị có thể đo độ dày.
- Với độ dày đã biết, thiết bị có thể đo vận tốc âm thanh của vật liệu.
- Chức năng nhắc tín hiệu đầu dò: Hỗ trợ nhận biết khi đầu dò nhận được tín hiệu phản hồi tốt.
- Chức năng tự động và tắt máy bằng tay.
- Kết nối dữ liệu:
- Cổng USB và đầu ra RS-232C cho phép kết nối với PC để thu thập dữ liệu.
- Tùy chọn kết nối Bluetooth.
- Ứng dụng: Sử dụng để đo độ dày của đường ống, bình áp lực, và các vật liệu khác trong sản xuất, kiểm tra chất lượng.
- Khả năng đo nhiều loại vật liệu: Nhôm, đồng, đồng thau, kẽm, polyetylen, polyvinyl clorua, gang xám, thép, thủy tinh, gốm sứ, và nhựa.
Nguyên lý hoạt động của Landtek TM-8819-T6
Máy đo độ dày siêu âm tạo ra các xung siêu âm từ cảm biến, đi qua vật liệu và phản xạ từ bề mặt bên trong. Thời gian truyền qua hai chiều được đo và chia đôi, sau đó nhân với vận tốc âm thanh để tính độ dày vật liệu.
Thông số kỹ thuật của Landtek TM-8819-T6
- Chế độ hoạt động: Đo độ dày, chế độ điểm đơn, và chế độ quét.
- Màn hình: LCD 10 mm, 4 chữ số.
- Cảm biến: Siêu âm.
- Dải đo:
- Chế độ tiếng vọng xung: 0,65 ~ 600 mm (thép).
- Chế độ tiếng vọng Echo: 3 ~ 60 mm.
- Độ phân giải: 0,1 mm / 0,01 mm / 0,001 inch.
- Độ chính xác: ± (0,5% n + 0,2).
- Tốc độ đo: 4 lần/giây (chế độ điểm đơn), 10 lần/giây (chế độ quét).
- Vận tốc âm thanh: 1000 ~ 9999 m/s.
- Bộ nhớ: Lưu trữ tối đa 20 tệp (tối đa 99 giá trị/tệp).
Môi trường làm việc
- Nhiệt độ: 0 ~ 40ºC.
- Độ ẩm: <85% RH.
Nguồn cấp và kích thước
- Nguồn cấp: 4 pin AAA.
- Kích thước: 142 x 72 x 34 mm.
- Trọng lượng: 175 g (không bao gồm pin).
Cung cấp bao gồm
- Máy chính, đầu dò tiêu chuẩn, tấm đo độ dày tiêu chuẩn, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng, và giấy chứng nhận CO, CQ.
Phụ kiện tùy chọn
- Phần mềm và cáp kết nối RS-232.
- Bộ điều hợp Bluetooth và phần mềm.
Bảng đo độ dày vật liệu
- CD01: Thép
- CD02: Thép đúc
- CD03: Nhôm
- CD04: Đồng đỏ
- CD05: Đồng thau
- CD06: Kẽm
- CD07: Thủy tinh thạch anh
- CD08: Polyetylen
- CD09: Polyvinyl clorua
- CD10: Gang xám
- CD11: Gang nốt