Giới thiệu về Máy đo gia tốc PCE PCE-VT 3850
PCE PCE-VT 3850 với cảm biến ngoài / Đo giá trị cực đại / Dành cho máy móc và nhà máy / Tùy chọn chứng nhận ISO từ nhà máy / Phần mềm / Nhiều ngôn ngữ menu / Kết nối PC qua micro USB và bộ nhớ trong / Bao gồm tai nghe
Máy đo gia tốc là người bạn đồng hành lý tưởng để kiểm tra các bộ phận rung của máy móc và nhà máy. Với cảm biến rung ngoài, thiết bị có thể đo độ dịch chuyển rung lên tới 3,9 mm, tốc độ rung lên đến 399,9 mm/s và gia tốc rung tới 399,9 m/s².

Máy đo gia tốc PCE PCE-VT 3850 cung cấp các thông số đo lường như RMS, cực đại, đỉnh-đỉnh và hệ số đỉnh. Một tính năng khác của thiết bị là đánh giá tự động theo tiêu chuẩn ISO 10816-3, cho phép xác định trạng thái rung hiện tại của máy thông qua đánh giá tốt/xấu, hữu ích cho việc bảo trì và sửa chữa. Pin LiPo dung lượng 2500 mAh tích hợp cho phép thời gian sử dụng lên đến 20 giờ và có thể sạc lại qua cổng micro-USB.
Để xử lý dữ liệu đo, các giá trị có thể được lưu trực tiếp trên thiết bị. PCE PCE-VT 3850 có bộ nhớ trong cho phép lưu trữ thủ công hoặc tự động dữ liệu đo lường. Sau khi đo, dữ liệu được ghi lại có thể đọc trên máy tính. Phần mềm của máy hỗ trợ phân tích dữ liệu qua hiển thị đồ họa và liệt kê dưới dạng bảng, cùng khả năng xuất dữ liệu dưới dạng tệp CSV để xử lý thêm. Nếu có bản cập nhật firmware, thiết bị có thể được cập nhật trực tiếp qua phần mềm.

Đặc điểm nổi bật PCE PCE-VT 3850
- Dành cho đo rung động di động
- Chức năng ghi dữ liệu
- Đánh giá tự động theo ISO 10816-3
- Dải đo lên đến 399.9 m/s² / 15744 in/s²
- Thiết bị cầm tay để đo rung động di động
- Pin sạc lại
- Màn hình LC 2,8″
- Giao diện Micro-USB
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PCE-VT 3850
- Dải đo Gia tốc
- 0,0 … 399,9 m/s² / 0,0 – 15744 in/s²
- Độ phân giải: 0,1 m/s² / 3,94 in/s²
- Độ chính xác @ 160 Hz: ±2 %
- Dải tần số: 10 Hz … 10 kHz
- Dải đo Tốc độ
- 0,00 … 399,9 mm/s / 0,00 – 15,74 in/s
- Độ phân giải: 0,1 mm/s / 0,0039 in/s
- Độ chính xác @ 160 Hz: ±2 %
- Dải tần số: 10 Hz … 1 kHz
- Dải đo Tốc độ quay
- 600 … 50000 RPM
- FFT gia tốc
- 10 Hz … 8 kHz
- FFT tốc độ
- 10 Hz … 1 kHz
- Độ chính xác @ 160 Hz: ± 2%
- Số dòng FFT: 2048
- Đo lộ trình
- 100 lộ trình, mỗi lộ trình có 100 máy, mỗi máy có 100 điểm đo với 1000 giá trị đo mỗi điểm
- Dải đo Dịch chuyển
- 0,000 … 3,9 mm / 0,000 – 0,154 in
- Độ phân giải: 1 µm / 39,4 µin
- Độ chính xác @ 160 Hz: ±2 %
- Dải tần số: 10 Hz … 200 Hz
- Thông số đo: RMS, Cực đại, Đỉnh-Đỉnh, Hệ số đỉnh
- Bộ nhớ thủ công: 99 thư mục với 50 giá trị mỗi thư mục
- Ghi dữ liệu: Các kích hoạt bắt đầu/dừng khác nhau, khoảng thời gian đo từ 1 giây đến 12 giờ, 50 vị trí lưu trữ với 43200 giá trị mỗi vị trí
- Đơn vị: Có thể chuyển đổi giữa hệ mét và hệ imperial
- Màn hình: Màn hình LC 2,8″
- Ngôn ngữ menu: Tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Ba Lan, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản
- Nguồn điện
- Nội bộ: Pin LiPo (3,7 V, 2500 mAh)
- Tai nghe: Jack cắm 3,5 mm
- Ngoài: USB 5 VDC, 500 mA
- Thời gian hoạt động: Khoảng 15 … 20 giờ (tùy thuộc vào độ sáng màn hình)
- Điều kiện hoạt động và lưu trữ:
- Nhiệt độ: -20 … +65 °C / -4 … 149 °F
- Độ ẩm: 10% RH … 95% RH, không ngưng tụ
- Cấp bảo vệ
- Kích thước: 165 x 85 x 32 mm / 6,5 x 3,3 x 1,3″
- Trọng lượng: 239 g / 8,4 oz
- Dữ liệu kỹ thuật cảm biến rung
- Tần số cộng hưởng: 24 kHz
- Độ nhạy ngang: ≤ 5%
- Giới hạn phá hủy: 5000 g (cực đại)
- Nhiệt độ hoạt động và lưu trữ: -55 °C … +150 °C / -67 °F … 302 °F
- Vật liệu vỏ: Thép không gỉ
- Ren lắp: ¼ – 28“
- Kích thước: Ø 17 x 46 mm / 0,67 x 1,8″
- Trọng lượng (không cáp): 52 g / 1,8 oz
Bộ sản phẩm bao gồm
- 1 x Máy đo gia tốc PCE-VT 3850
- 1 x Cảm biến
- 1 x Cáp xoắn
- 1 x Bộ chuyển đổi nam châm
- 1 x Cáp Micro USB
- 1 x USB stick với phần mềm và hướng dẫn
- 1 x Hướng dẫn sử dụng nhanh
- 1 x Hộp đựng
- 1 x Tai nghe










Zalo 











