Mô tả sản phẩm Máy đo LCR Tonghui TH2838
Máy đo LCR Tonghui TH2838 là thiết bị mới nhất áp dụng công nghệ cầu cân bằng tự động tiên tiến, mang đến khả năng đo chính xác vượt trội. Với độ chính xác cơ bản đạt 0,05%, tốc độ đo nhanh lên đến 5,6 ms, dải tần từ 20Hz đến 2 MHz và khả năng đo trở kháng lên tới 1GΩ, máy TH2838 có thể đáp ứng đa dạng nhu cầu kiểm tra linh kiện và vật liệu, đặc biệt trong việc kiểm tra tụ điện có D thấp và cuộn cảm có Q cao.
Thiết kế của TH2838 với cấu hình bốn cực giúp loại bỏ nhiễu từ khớp nối điện từ trong cáp thử, mở rộng khả năng đo ở mức trở kháng thấp gấp 10 lần so với các máy thử nghiệm sử dụng cấu hình năm cực.
Máy hỗ trợ các mức tín hiệu thử nghiệm lên đến 2V AC và 10V DC bias. Những tính năng của TH2838 như phân tích đồ họa và quét danh sách đa tham số được cải tiến sẽ mang lại cho người dùng khả năng đánh giá toàn diện và sâu sắc hơn về các linh kiện và vật liệu.
TH2838 là công cụ lý tưởng cho việc thiết kế, kiểm tra, kiểm soát chất lượng và thử nghiệm sản xuất linh kiện điện tử. Với hiệu suất và chức năng vượt trội, máy không chỉ hỗ trợ trong việc phát triển và thiết kế mạch, mà còn phục vụ trong nghiên cứu và phát triển vật liệu, bao gồm cả vật liệu điện tử và phi điện tử. TH2838 có khả năng thực hiện các thử nghiệm theo các tiêu chuẩn thương mại và quân sự, như IEC và MIL, giúp đáp ứng yêu cầu khắt khe trong nhiều ngành công nghiệp.

Ứng dụng của Tonghui TH2838
Thông số kỹ thuật của Tonghui TH2838
Mẫu: TH2838
Nguồn tín hiệu thử nghiệm
- Trở kháng đầu ra: 100Ω, ±1% tại 1kHz
- Tần số
- Dải: 20Hz-2MHz
- Độ phân giải:
- 20.0000Hz – 99.9999Hz: 0.1mHz
- 100.000Hz – 999.999Hz: 1mHz
- 1.00000kHz – 9.99999kHz: 10mHz
- 10.0000kHz – 99.9999kHz: 0.1Hz
- 100.000kHz – 999.999kHz: 1Hz
- 1.00000MHz – 2.00000MHz: 10Hz
- Tín hiệu AC thử nghiệm
- Giá trị định mức (ALC OFF):
- Cài đặt điện áp là điện áp Hcur khi đầu nối thử nghiệm mở
- Cài đặt dòng điện là dòng Hcur khi đầu nối thử nghiệm ngắn mạch
- Giá trị không đổi (ALC ON):
- Giữ điện áp tại DUT (thiết bị thử nghiệm) giống như giá trị đã cài đặt
- Giữ dòng điện tại DUT giống như giá trị đã cài đặt
- Giá trị định mức (ALC OFF):
- Tín hiệu AC
- Dải điện áp: 5mVrms — 2Vrms
- Độ phân giải:
- 5mVrms — 0.2Vrms: 100μVrms
- 0.2Vrms — 0.5Vrms: 200μVrms
- 0.5Vrms — 1Vrms: 500μVrms
- 1Vrms — 2Vrms: 1mVrms
- 2Vrms — 5Vrms: 2mVrms
- 5Vrms — 10Vrms: 5mVrms
- 10Vrms — 20Vrms: 10mVrms
- Dải dòng điện:
- 50μArms — 20mArms
- Độ phân giải:
- 50μArms — 2mArms: 1μArms
- 2mArms — 5mArms: 2μArms
- 5mArms — 10mArms: 5μArms
- 10mArms — 20mArms: 10μArms
- 20mArms — 50mArms: 20μArms
- 50mArms — 100mArms: 50μArms
- Kiểm tra Rdc
- Dải điện áp: 100mV — 2V
- Độ phân giải: 100μV
- Dải dòng điện: 0mA— 20mA
- Độ phân giải: 1μA
- Bias DC
- Dải điện áp: 0V — ± 10V
- Độ phân giải:
- 0V — 5V: 100μV
- 5V — 10V: 1mV
- Dải dòng điện: 0mA— ± 100mA
- Độ phân giải:
- 0A — 50mA: 1μA
- 50mA — 100mA: 10μA
Màn hình TH2838
- Kích thước/Loại: Màn hình TFT LCD 7 inch (đo chéo)
- Tỷ lệ: 16:9
- Độ phân giải: 800×RGB×480
Chức năng thử nghiệm
- Tham số thử nghiệm: Cp-D, Cp-Q, Cp-G, Cp-Rp, Cs-D, Cs-Q, Cs-Rs, Lp-D, Lp-Q, Lp-G, Lp-Rp, Lp-Rdc, Ls-D, Ls-Q, Ls-Rs, Ls-Rdc, Rdc, R-X, Z-θd, Z-θr, G-B, Y-θd, Y-θr, Vdc-Idc
- Chức năng toán học: A(X+B)+C, trong đó X là tham số thử nghiệm, A, B, C là tham số nhập
- Mạch tương đương: Seri, song song
- Đo độ lệch:
- Độ lệch tuyệt đối Δ so với giá trị danh nghĩa
- Độ lệch tỷ lệ Δ% so với giá trị danh nghĩa
- Chức năng hiệu chuẩn: OPEN, SHORT, LOAD
- Chọn phạm vi: AUTO, HOLD
- Phạm vi:
- LCR: 100mΩ, 1Ω, 10Ω, 20Ω, 50Ω, 100Ω, 200Ω, 500Ω, 1kΩ, 2kΩ, 5kΩ, 10kΩ, 20kΩ, 50kΩ, 100kΩ, tổng cộng 15 phạm vi
- Rdc: 1Ω, 10Ω, 20Ω, 50Ω, 100Ω, 200Ω, 500Ω, 1kΩ, 2kΩ, 5kΩ, 10kΩ, 20kΩ, 50kΩ, 100kΩ, tổng cộng 15 phạm vi
- Chế độ kích hoạt: INT, MAN, EXT, BUS
- Độ trễ kích hoạt: 0 s — 999 s, độ phân giải 100us
- Cấu hình đầu nối thử nghiệm: Bốn cặp
- Chiều dài cáp thử nghiệm: 0m, 1m
- Lần thử nghiệm trung bình: 1-255 lần
- Thời gian thử nghiệm (ms)
- Chế độ nhanh:
- 20Hz: 330
- 100Hz: 100
- 1kHz: 20
- 10kHz: 7.7
- 100kHz: 5.7
- 1MHz: 5.6
- 2MHz: 5.6
- Chế độ trung bình:
- 20Hz: 380
- 100Hz: 180
- 1kHz: 110
- 10kHz: 92
- 100kHz: 89
- 1MHz: 88
- 2MHz: 88
- Chế độ dài:
- 20Hz: 480
- 100Hz: 300
- 1kHz: 240
- 10kHz: 230
- 100kHz: 220
- 1MHz: 220
- 2MHz: 220
- Chế độ nhanh:
Dải hiển thị thử nghiệm
- Cs, Cp: ±1.000000 aF — 999.9999 EF
- Ls, Lp: ±1.000000 aH — 999.9999 EH
- D: ±0.000001 — 9.999999
- Q: ±0.01 — 99999.99
- R, Rs, Rp, X, Z, Rdc: ±1.000000 aΩ — 999.9999 EΩ
- G, B, Y: ±1.000000 aS — 999.9999 ES
- Vdc: ±1.000000 aV — 999.9999 EV
- Idc: ±1.000000 aA — 999.9999 EA
- θr: ±1.000000 a rad — 3.141593 rad
- θd: ±0.0001 deg — 180.0000 deg
- Δ%: ±0.0001% — 999.9999%
- t: -99.99°C — 1000.00°C
- Tỷ lệ biến áp (sắp ra mắt): ±0.000000 — 1000.000
Độ chính xác thử nghiệm cơ bản: 0.05% (chi tiết xem trong hướng dẫn)
Quét danh sách
- Số điểm quét: Tối đa 201 điểm
- Tham số quét: Tần số thử nghiệm, điện áp AC, dòng AC, điện áp BIAS DC, dòng BIAS DC
- Chế độ kích hoạt:
- SEQ: Sau khi kích hoạt, thử nghiệm tại các điểm quét. /EOM/INDEX sẽ được xuất ra một lần.
- STEP: Sau khi kích hoạt, thử nghiệm tại một điểm quét. /EOM/INDEX sẽ được xuất tại mỗi điểm, nhưng kết quả so sánh quét danh sách chỉ được xuất tại















Zalo 










