Giới thiệu sản phẩm Máy đo màu KONICA MINOLTA CS-150
Máy đo màu KONICA MINOLTA CS-150 là máy đo màu sắc ba kích thích (tristimulus colorimeter) có độ chính xác cao, được trang bị cảm biến mới với đáp ứng quang phổ tiệm cận hơn với hàm màu chuẩn CIE 1931 – mô tả độ nhạy của mắt người. Nhờ đó, thiết bị cho ra kết quả đo màu gần giống với cảm nhận thị giác thực tế.
KONICA MINOLTA CS-150 cho phép đo độ chói (luminance) và sắc độ (chromaticity) từ xa với góc chấp nhận 1°, lý tưởng cho các phép đo điểm. Thiết kế cầm tay, nhỏ gọn kết hợp giữa hiệu quả và công thái học, giúp đo nhanh chóng và chính xác trong nhiều tình huống khác nhau.

Tính năng nổi bật của KONICA MINOLTA CS-150
Đáp ứng chứng nhận ISO 17025
Góc đo 1° – phù hợp cho các phép đo điểm chính xác
Dải đo độ chói rộng: từ 0.01 đến 999,900 cd/m²
Thiết kế di động, nhỏ gọn, nhẹ và sử dụng pin (2 viên AA)
Hệ thống ngắm quang học kiểu SLR (Single Lens Reflex):
Ngắm chính xác
Hiển thị chính xác khu vực được đo
Chuyển đổi màu sắc của vùng đo thành giá trị số
Đo nhanh màu của đối tượng trong vùng ngắm, không bị ảnh hưởng bởi khu vực xung quanh
Màn hình có đèn nền, dễ đọc ngay cả trong môi trường tối
Phần mềm điều khiển đi kèm (Utility Software) cho phép điều khiển thiết bị từ máy tính thông qua kết nối USB 2.0
Nhiều phụ kiện tùy chọn:
Bộ đo độ rọi (illuminance adapter)
Ống kính cận cảnh (close-up lenses) để đo vùng rất nhỏ
Thông số kỹ thuật của KONICA MINOLTA CS-150
Đo góc: 1°
Hệ thống quang học: Hệ thống ngắm SLR, f = 85 mm F2.8
Góc nhìn: 9° (với điều chỉnh diopter)
Độ nhạy quang phổ tương đối: Phù hợp chặt chẽ với chức năng so màu của CIE 1931 (x(λ), y(λ), z(λ))
Diện tích đo nhỏ nhất (đường kính): 14.4 mm (1.3 mm khi sử dụng ống kính cận cảnh)
Khoảng cách đo nhỏ nhất (từ mặt phẳng tham chiếu): 1.012 mm (213 mm khi sử dụng ống kính cận cảnh)
Ký hiệu màu:
(Giá trị tuyệt đối) Lv, x, y
(Y, x, y), Lv, u’, v’
Lv, Tcp, duv
XYZ, Lv, λd, Pe
Chế độ đo:
(Độ sáng): Giá trị tức thời, giá trị tối đa/tối thiểu, độ chênh lệch độ chói (Δ), tỷ lệ độ chói (%)
(Độ sắc): Giá trị tức thời, độ chênh lệch sắc độ (Δ)
Thời gian đo:
Tự động: 0.7 đến 4.3 giây
Thủ công: 0.7 đến 7.1 giây
Đơn vị độ sáng: cd/m² hoặc fL
Dải độ sáng: 0.01 đến 999,900 cd/m²
Độ chính xác:
(Độ sáng): ±2% ±1 chữ số
(Sắc độ): ±0.004 (từ 5 cd/m² trở lên)
Độ lặp lại:
(Độ sáng): 0.2% + 1 chữ số
(Sắc độ):
0.001 (từ 10 cd/m² trở lên)
0.002 (từ 5 cd/m² trở lên)
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn: Có thể chuyển đổi giữa tiêu chuẩn của Konica Minolta và tiêu chuẩn do người dùng chỉ định
Kênh hiệu chuẩn người dùng: 10 kênh
Bộ nhớ dữ liệu: 1.000 dữ liệu
Giao diện: USB 2.0
Nguồn:
Pin AA (x2)
Nguồn qua USB
Bộ nguồn AC (tùy chọn)
Mức tiêu thụ dòng điện: Trung bình 70 mA (khi màn hình kính ngắm sáng)
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động: 0 đến 40°C, độ ẩm tương đối ≤ 85% (ở 35°C)
Nhiệt độ/độ ẩm lưu trữ: 0 đến 45°C, độ ẩm tương đối ≤ 85% (ở 35°C)
Kích thước: 71 × 214 × 154 mm
Trọng lượng: 850 g (không bao gồm pin)
Phụ kiện tiêu chuẩn của CS-150:
Nắp ống kính
Bộ lọc ND cho kính ngắm
Nắp kính ngắm
Pin AA (x2)
Hộp đựng CS-A12
Dây đeo tay CS-A13
Cáp USB T-A15
Phần mềm quản lý dữ liệu CS-S20
Phụ kiện tùy chọn (Optional):
Ống kính cận cảnh số 153 / 135 / 122 / 110
Bộ chuyển đổi camera CCD CS-A14
Bộ chuyển đổi chiếu sáng CS-A15
Tấm hiệu chuẩn trắng (cho góc 45-0) CS-A20
Bộ chuyển đổi AC AC-A305J / L / M















Zalo 











