Mô tả sản phẩm Máy đo màu KONICA MINOLTA CS-160
Máy đo màu KONICA MINOLTA CS-160 là một thiết bị đo độ chói và màu sắc ba kích thích (tristimulus colorimeter) nhỏ gọn, nhẹ và sử dụng pin, dùng để đo nhiều điều kiện độ chói khác nhau và đo màu không tiếp xúc. Thiết bị cho phép đo độ chói và sắc độ từ xa với góc chấp nhận 1/3°, rất phù hợp để đo các bề mặt phát sáng nhỏ. Đây là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất và công thái học cho các phép đo điểm màu sắc và độ chói trong một thiết bị cầm tay di động.
KONICA MINOLTA CS-160 được trang bị cảm biến có phạm vi đo mở rộng hơn, đồng thời có đáp ứng quang phổ tiệm cận hơn với các hàm so màu CIE 1931, mang lại độ chính xác cao hơn khi đo.
Để đảm bảo đo độ chói và màu sắc chính xác nhất, đáp ứng quang phổ tương đối của thiết bị đo cần phù hợp tuyệt đối với hàm so màu chuẩn CIE. Ngoài việc cải thiện khả năng sử dụng, KONICA MINOLTA CS-160 còn có sự tương quan nâng cao với hàm so màu, từ đó mang lại kết quả đo sát với đánh giá thị giác thực tế hơn và mở rộng dải đo lên đến 9.999.000 cd/m² – lý tưởng cho cả các ứng dụng cần đo độ sáng cực cao.

Tính năng nổi bật của KONICA MINOLTA CS-160
Đáp ứng tiêu chuẩn hiệu chuẩn ISO 17025
Góc đo 1/3°, phù hợp cho các điểm sáng nhỏ
Dải đo độ chói rộng: từ 0.1 đến 9,999,000 cd/m²
Thiết kế di động, nhỏ gọn, nhẹ, sử dụng pin AA (x2)
Hệ thống ngắm SLR (Single Lens Reflex):
Ngắm chính xác, hiển thị đúng khu vực cần đo
Chuyển đổi màu sắc của vùng đo thành giá trị số
Đo nhanh màu của đối tượng trong vùng ngắm, không bị ảnh hưởng bởi khu vực xung quanh
Màn hình có đèn nền, dễ đọc ngay cả trong môi trường thiếu sáng
Phần mềm Utility đi kèm cho phép điều khiển thiết bị từ máy tính thông qua USB 2.0
Hỗ trợ nhiều phụ kiện tùy chọn như:
Bộ đo độ rọi (illuminance adapter)
Ống kính cận cảnh (close-up lenses)
Thông số kỹ thuật của KONICA MINOLTA CS-160
- Góc đo: 1/3 °
- Hệ thống quang học: Hệ thống quan sát SLR, f = 85 mm F2.8
- Góc nhìn: 9 ° (với điều chỉnh diopter)
- Phản ứng quang phổ tương đối: Kết hợp chặt chẽ với chức năng so màu CIE 1931 | (x (Λ), y (Λ), z (Λ))
- Diện tích đo tối thiểu (đường kính): 4.5 mm (0.4 mm khi sử dụng ống kính cận cảnh)
- Khoảng cách đo tối thiểu (Từ mặt phẳng tham chiếu khoảng cách đo): 1.012 mm (213 mm khi sử dụng ống kính cận cảnh)
- Ký hiệu màu: (Giá trị tuyệt đối) Lv, x, y (Y, x, y), Lv, u ‘, v’, LV, Tcp, duv, XYZ, LV, Λd, Pe
- Chế độ đo:
- (Độ sáng) Giá trị tức thời, giá trị lớn nhất/nhỏ nhất, chênh lệch độ chói (Δ)/tỷ lệ độ chói (%)
- (Sắc độ) Giá trị tức thời, chênh lệch màu sắc (Δ)
- Thời gian đo:
- Tự động: 0.7 đến 4.3 giây
- Thủ công: 0.7 đến 7.1 giây
- Đơn vị độ sáng: cd/m² hoặc fL
- Dải độ sáng: 0.1 đến 9,999,000 cd/m²
- Độ chính xác:
- (Độ sáng) +/- 2% +/- 1 chữ số
- (Sắc độ) +/- 0.004 (50 cd/m² trở lên)
- Độ lặp lại:
- (Độ sáng) 0.2% + 1 chữ số
- (Sắc độ) 0.001 (100 cd/m² trở lên)
- (Sắc độ) 0.002 (50 cd/m² trở lên)
- Tiêu chuẩn hiệu chuẩn: Tiêu chuẩn Konica Minolta/tiêu chuẩn do người dùng chỉ định có thể chuyển đổi
- Các kênh hiệu chuẩn của người dùng: 10 kênh
- Bộ nhớ dữ liệu: 1,000 dữ liệu
- Màn hình bên ngoài:
- (Độ sáng) 4 chữ số
- (Sắc độ) 4 chữ số
- Màn hình bên trong: (Độ sáng) 4 chữ số
- Kết nối: USB 2.0
- Nguồn: Pin cỡ AA (x 2), nguồn bus USB hoặc bộ chuyển đổi AC tùy chọn
- Mức tiêu thụ điện: Khi màn hình kính ngắm sáng: trung bình 70 mA
- Phạm vi nhiệt độ/độ ẩm hoạt động: 0 đến 40 °C, độ ẩm tương đối 85% hoặc thấp hơn (ở 35 °C)
- Phạm vi nhiệt độ/độ ẩm bảo quản: 0 đến 45 °C, độ ẩm tương đối 85% hoặc thấp hơn (ở 35 °C)
- Kích thước: 71 x 214 x 154 mm
- Trọng lượng: 850 g (không có pin)
- Trang bị tiêu chuẩn:
- Nắp ống kính
- Kính lọc ND thị kính
- Nắp thị kính
- Pin cỡ AA (x2)
- Vỏ cứng CS-A12
- Dây đeo cổ tay CS-A13
- Cáp USB T-A15
- Phần mềm quản lý dữ liệu CS-S20
- Các phụ kiện tối ưu của CS-160:
- Ống kính cận cảnh số 153/135/122/110
- Bộ chuyển đổi máy ảnh CCD CS-A14
- Bộ điều hợp độ sáng CS-A15
- Tấm hiệu chuẩn màu trắng (cho 45-0) CS-A20
- Bộ đổi nguồn AC AC-A305J/L/M















Zalo 











