Giới thiệu Máy đo màu sắc và độ bóng quang phổ kiểu dọc KONICA MINOLTA CM-36dGV
Máy đo màu sắc và độ bóng quang phổ kiểu dọc KONICA MINOLTA CM-36dGV là một máy đo màu quang phổ cố định kiểu đứng với cấu trúc quang học d/8 tích hợp đo độ bóng, có thể đo đồng thời màu sắc và độ bóng, đồng thời duy trì tính tương thích dữ liệu với sản phẩm bán chạy lâu năm KONICA MINOLTA CM-36dGV (khi đo ở chế độ SCI/LAV).
Độ chính xác đo lường cao giúp hỗ trợ kiểm soát chất lượng số hóa trong chuỗi cung ứng toàn cầu. Dòng máy đo màu quang phổ KONICA MINOLTA CM-36dGV cố định với cổng đo phía dưới, tích hợp đo độ bóng.

Tính năng của KONICA MINOLTA CM-36dGV
Đo màu và độ bóng đồng thời với độ tương thích cao giữa các thiết bị (IIA).
Màu sắc: ΔE*ab < 0.12 (LAV/SCI; trung bình của 12 viên gạch màu BCRA series II).
Độ bóng: ±0.2 GU (MAV; 0 – 10 GU).
Chức năng Phân tích & Điều chỉnh bước sóng (WAA).
Độ tương thích giữa các mẫu thiết bị xuất sắc (IMA) với dòng CM-3600A.
Bảng trạng thái hiển thị tất cả cài đặt và điều kiện của thiết bị.
4 khu vực đo khác nhau:
LAV ø25.4 mm
LMAV ø16 mm
MAV ø8 mm
SAV ø4 mm
Chức năng xem mẫu.
Thiết kế theo chiều dọc giúp dễ dàng thao tác với mẫu như vải và giấy.
Thông số kỹ thuật của KONICA MINOLTA CM-36dGV
- Màu sắc
- Hệ thống chiếu sáng/quan sát:
- Phản xạ:
- Có thể chuyển đổi di: 8°, de: 8° (ánh sáng khuếch tán, 8°), SCI (Bao gồm thành phần phản chiếu)/SCE (Đã loại trừ thành phần phản chiếu)
- Phù hợp với tiêu chuẩn CIE số 15, ISO 7724/1, ASTM E 1164, DIN 5033 Teil 7 và JIS Z 8722 điều kiện c
- Truyền qua:
- di: 0°, de: 0° (ánh sáng khuếch tán, góc nhìn 0°)
- Phù hợp với tiêu chuẩn điều kiện g của CIE No.15, ASTM E1164, DIN 5033 Teil7 và JIS Z 8722
- Phản xạ:
- Kích thước đầu đo tích hợp: Ø152 mm (6 inch)
- Máy dò: Mảng điốt quang silicon 40 phần tử kép
- Thiết bị tách quang phổ: Cách tử nhiễu xạ
- Dải bước sóng: 360 đến 740 nm
- Bước sóng: 10 nm
- Một nửa băng thông: khoảng 10 nm
- Dải phản xạ:
- 0 đến 200%
- Độ phân giải: 0.01%
- Nguồn sáng: 3 đèn xenon xung (2 đèn có bộ lọc tia cực tím)
- Khu vực chiếu sáng/đo:
- LAV: Ø30.0 mm/Ø25,4 mm
- LMAV: Ø20.0 mm/Ø16.0 mm
- MAV: Ø11.0 mm/Ø8.0 mm
- SAV: Ø7.0 mm/Ø4.0 mm
- Trans: Ø24.0 mm/Ø17.0 mm
- Độ lặp lại:
- Giá trị đo màu: Độ lệch chuẩn trong dải ΔE*ab 0.02
- Độ phản xạ quang phổ: Độ lệch tiêu chuẩn trong khoảng 0.1%
- (Khi tấm hiệu chuẩn màu trắng được đo 30 lần trong khoảng thời gian 10 giây sau khi hiệu chuẩn màu trắng)
- Chênh lệch giữa các dụng cụ đo: ΔE*ab 0.12 (Dựa trên mức trung bình cho 12 ô màu BCRA Series II; LAV/SCI. So với các giá trị được đo bằng máy chính trong điều kiện đo tiêu chuẩn của Konica Minolta)
- Cài đặt UV:
- 100%/0%/Đã điều chỉnh
- Điều chỉnh số tức thời của tia UV mà không cần chuyển động bộ lọc cơ học; bộ lọc cắt tia cực tím 400 nm và 420 nm
- Hệ thống chiếu sáng/quan sát:
- Độ bóng
- Góc đo: 60°
- Nguồn sáng: Đèn LED trắng
- Máy dò: Điốt quang silicon
- Dải đo:
- 0 đến 200 GU
- Độ phân giải: 0.01 GU
- Khu vực đo:
- MAV (vùng đo màu LAV/LMAV/MAV): Hình elip Ø10.0 x 8.0 mm
- SAV (đo màu SAV): Ø3.0 mm
- Độ lặp lại:
- 0 đến 10 GU: trong khoảng 0.1 GU
- 10 đến 100 GU: trong khoảng 0.2 GU
- 100 đến 200 GU: 0.2%
- (Khi được đo 30 lần với khoảng thời gian 10 giây)
- Chênh lệch giữa các dụng cụ đo:
- 0 đến 10 GU: ± 0.2 GU
- 10 đến 100 GU: ± 0.5 GU
- (MAV. So với các giá trị được đo bằng máy chính trong điều kiện tiêu chuẩn của Konica Minolta)
- Hình học: JIS Z 8741 (MAV), JIS K 5600, ISO 2813, ISO 7668 (MAV), ASTM D523-08, ASTM D2457-13 và DIN 67530
- Thời gian đo của CM-36dGV:
- Khoảng 3.5 giây (đo SCI + SCE)
- Khoảng 4 giây (SCI + SCE + Đo độ bóng)
- Khoảng 2.5 giây (Truyền qua)
- Khoảng 3 giây (UV-cut/UV-điều chỉnh; SCI hoặc SCE)
- Khoảng thời gian tối thiểu giữa các phép đo:
- Khoảng 4 giây (đo SCI + SCE)
- Khoảng 4.5 giây (SCI + SCE + Đo độ bóng)
- Khoảng 3 giây (Truyền qua)
- Khoảng 4 giây (UV-cut/UV-điều chỉnh; SCI hoặc SCE)
- Chức năng xem mẫu:
- Sử dụng camera nội bộ
- (Hình ảnh có thể xem/sao chép bằng phần mềm tùy chọn như phần mềm SpectraMagic NX Phiên bản 3.2 trở lên)
- Kiểm tra hiệu suất nội bộ: Công nghệ WAA (Phân tích & điều chỉnh bước sóng)
- Kết nối: USB 2.0
- Tự động phát hiện màn chắn mục tiêu: Có
- Nguồn: Bộ đổi nguồn AC chuyên dụng
- Dải nhiệt độ/độ ẩm hoạt động: 13 đến 33°C, độ ẩm tương đối: 80% trở xuống (ở 35°C) không ngưng tụ
- Dải nhiệt độ/độ ẩm bảo quản: 0 đến 40°C, Độ ẩm tương đối: 80% trở xuống (ở 35°C) không ngưng tụ
- Kích thước (R x C x S): Khoảng 300 x 677 x 315 mm
- Trọng lượng của CM-36dGV: Khoảng 14.0 kg
Hình ảnh của sản phẩm KONICA MINOLTA CM-36dGV











Zalo 











