Giới thiệu Máy hiệu chuẩn áp suất di động FLUKE 729JP 2M (2 MPa)
Máy hiệu chuẩn áp suất di động FLUKE 729JP 2M (2 MPa) được thiết kế dành riêng cho các kỹ thuật viên làm việc với công tác hiệu chuẩn, thiết bị áp suất cho kết quả nhanh chóng chính xác với độ tin cậy cao. Máy được tích hợp một bơm điện có khả năng điều chỉnh áp suất tự động. Thiết kế nhỏ gọn, bền chắc làm tăng tính linh động của thiết bị khi sử dụng.
Máy hiệu chuẩn áp suất tự động FLUKE 729JP 2M cho phép bạn hiệu chuẩn áp suất mà không cần quá nhiều kiến thức cũng như kỹ năng về hiệu chuẩn, chỉ bằng việc cài đặt thông số áp suất đinh mực cho máy, máy 729JP 2M sẽ tự đông tinh chỉnh và giữ áp suất bên trong ở mức độ ổn định như cài đặt.
Hỗ trợ cổng giao tiếp HART, khả năng tự động kiểm tra áp suất đa điểm và tự động lập hồ sơ kết quả giúp công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Đặc điểm nổi bật của FLUKE 729JP 2M
- Tạo và điều chỉnh áp suất bên trong tự động lên đên 300 psi.
- Lập hồ sơ quy trình nhanh chóng và dễ dàng bằng các mẫu kiểm tra tích hợp.
- Đo, tạo nguồn và mô phỏng tín hiệu từ 4 đến 20 mA.
- Sử dụng nguồn điện vòng lặp 24 V cho bộ truyền để kiểm tra.
- Hỗ trợ chuẩn giao tiếp HART.
- Tích hợp sẵn chế độ kiểm tra rò rỉ.
- Tương thích với ứng dụng Fluke Connect®.
- Tương thích với que dò nhiệt độ 720RTD.
- Có khả năng đo dòng điện một chiều với khoảng điện áp từ 1 V đến 5 V.
- Tương thích với các module áp suất 700 Series và 750 Series.
- Có khả năng lưu hồ sơ kết quả kiểm tra lên phần mềm quản lý hiệu chuẩn DPCTrack2™.
Thông số kỹ thuật của FLUKE 729JP 2M
- Dải đo kPa, độ phân giải: -82.737 đến 1034.21 kPa
- Ghi chú: Đối với thị trường Nhật Bản, dải đo 1 MPa, không có kết nối không dây
- Thông số kỹ thuật điện:
- Dải đo:
- Đo, truy nguồn và mô phỏng mA: 0 mA đến 24 mA
- Đo Điện áp DC: 0 V dc đến 30 V dc
- Độ phân giải:
- Truy nguồn, mô phỏng và đo mA DC: 1 μA
- Đo điện áp DC: 1 mV
- Độ chính xác: 0,01% ±2 LSD tất cả phạm vi (ở 23 °C ±5 °C)
- Độ ổn định: 20 ppm toàn thang đo /°C từ -10 °C đến +18 °C và 28 °C đến +50 °C
- Yêu cầu điện áp bên ngoài mô phỏng mA: 12 V dc đến 30 V dc
- Điện áp tuân thủ mạch vòng: 24 V dc @ 20 mA
- Yêu cầu điện áp bên ngoài mô phỏng mA: 12 V dc đến 30 V dc
- Chỉ đo nhiệt độ/100 Ω Pt(385) RTD: -50 °C đến 150 °C (-58 °F đến 302 °F)
- Độ phân giải nhiệt độ: 0,01 °C (0,01 °F)
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0,1 °C (0,2 °F) ± 0,25 °C (± 0,45 °F) không chắc chắn kết hợp khi dùng que đo 720 RTD (optional)
- Khả năng truyền dẫn: 1200 Ω không có bộ điện trở HART, 950 Ω có bộ điện trở HART bên trong
- Thông số kỹ thuật cơ học
- Kích thước (CxRxD): 7 x 27,94 x 17,27 cm (2,75 x 11 x 6,8 in)
- Trọng lượng: 6,5 lbs., 2,95 kg
- Cấp bảo vệ: IP54
- Thông số kỹ thuật môi trường
- Nhiệt độ vận hành: -10 °C đến 50 °C dành cho đo, 0 °C đến 50 °C dành cho kiểm soát áp suất
- Nhiệt độ hoạt động khi dùng pin: -10 °C đến 40 °C
- Pin chỉ sạc ở nhiệt độ 40 °C
- Nhiệt độ bảo quản: -40°C – 60°C









Zalo 











