Tổng quan sản phẩm Máy Khuấy Từ Kết Hợp Giá Đỡ Điện Cực Hanna HI181
Lý tưởng nhất là khi thực hiện phép đo điện hóa học, những mẫu cần đo nên được khuấy. Việc sử dụng một máy khuấy từ cho phép trộn thích hợp và các mẫu được đồng nhất trong sự nhất quán và nhiệt độ. Sự khuấy mẫu cũng giúp tăng tốc độ thời gian đáp ứng cho một cảm biến để đạt được giá trị đo ổn định.
Nhỏ Gọn, Nhiều Màu Sắc & Tiết Kiệm Chi phí
Máy khuấy từ mini HI181 nhỏ gọn và có trọng lượng nhẹ, cho phép dễ dàng sử dụng trong môi trường phòng thí nghiệm. Khu vực hạn chế trên bàn trong phòng thí nghiệm không còn là một mối quan tâm vì đã có máy khuấy từ độ bền cao, tiết kiệm không gian và đầy màu sắc. HI181 có 11 màu sắc có thể giúp người sử dụng để nhận ra khi có nhiều mẫu khác nhau. Nguồn- ánh sáng đèn LED chỉ thị giúp người sử dụng có thể nhận biết tại một khoảng cách khi máy khuấy hoạt động. Lớp vỏ plastic bền sẽ chống lại tác hại của hóa chất vô tình làm đổ. Các thiết kế tiên tiến kết hợp điều khiển điện tử cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh tốc độ với độ chính xác tuyệt vời.
Gía đỡ điện cực tích hợp
Gía đỡ điện cực có thể điều chỉnh của máy khuấy từ mini HI181 có khả năng giữ đến ba điện cực đường kính 12 mm hoặc ít hơn. Khi kết hợp với một máy đo đa chỉ tiêu, tính năng này cho phép đo đồng thời một mẫu duy nhất. Đối với các phép đo bù nhiệt độ, đầu dò nhiệt độ Hanna có thể được đặt trong giá đỡ điện cực để giá trị được bù chính xác.
Speedsafe ™
Thông thường một mẫu trong phòng thí nghiệm được lấy ra khỏi một máy khuấy trước khi tốc độ được giảm đúng, máy sẽ tăng tốc độ hơn và điều này làm ảnh hưởng đến các động cơ bên dân đến máy bị hư hỏng. Để kiểm soát tốc độ từ những thay đổi về độ nhớt hoặc khi giảm trọng tải, máy khuấy từ mini HI181 đã kết hợp với cơ chế Speedsafe ™. Với Speedsafe, một thiết bị cảm biến tốc độ (cảm biến quang) được kết hợp với một FVC (chuyển đổi điện áp tần số) để theo dõi tốc độ khuấy. Khi tốc độ đạt đến một mức tối đa cài đặt trước, giới hạn tốc độ tắt VCO (điều khiển điện áp dao động) để làm chậm tốc độ động cơ. Điều này đảm bảo rằng khi mẫu đột ngột lấy ra từ máy khuấy, động cơ sẽ không tăng tốc độ và không gây nguy hiểm cho người sử dụng và máy khuấy; một tính năng không thường thấy ở khuấy thường.
Thông số kỹ thuật Hanna HI181
Dung lượng khuấy tối đa | 1 lít (0.26 gallons) |
Tốc độ khuấy nhỏ nhất | 100 rpm |
Tốc độ khuấy lớn nhất | 1000 rpm |
Nguồn điện | 110/115 VAC, 50/60 Hz |
Lắp đặt | II |
Chất liệu vỏ | Nhựa ABS |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% |
Kích thước | 137 mm (dia) x 51 mm (h) |
Khối lượng | 640 g |
Cung cấp gồm | HI181 được cung cấp với giá đỡ điện cực, thanh khuấy từ (1) và hướng dẫn. |
Bảo hành | 12 tháng |