Tổng quan sản phẩm Thiết bị mini phân tích tổng nồng độ axit, pH Hanna HI84530
Độ axit là một thông số quan trọng được sử dụng để xác định chất lượng của nước (nước bề mặt, nước uống, nước thải). Tính axit ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, quá trình sinh học và tốc độ ăn mòn. Độ axit còn có thể được sử dụng để giám sát ô nhiễm trong nước thải và nước uống.
Tổng độ axit có thể chuẩn độ là phép đo định lượng khả năng phản ứng của mẫu nước với dung dịch bazơ mạnh đến một giá trị pH cụ thể. Tùy thuộc vào phương pháp phân tích, việc chuẩn độ axit có thể sử dụng nhiều loại hóa chất. Các loại này có thể bao gồm axit mạnh (axit clohydric, axit nitric, axit sulfuric,…), axit yếu (axit acetic, axit carbonic,…) và muối thủy phân (sắt, mangan, nhôm,…).
Điện cực pH mối nối đôi
HI 84530 được cung cấp kèm điện cực pH kết hợp HI1131B, mối nối đôi, có thể tái châm điện phân. HI1131B có đầu hình cầu để sử dụng trong mẫu nước hoặc chất lỏng. Điện cực cung cấp bề mặt tiếp xúc rộng với mẫu và lý tưởng cho các phép đo trực tiếp hoặc chuẩn độ gốc axit.
Bơm định lượng pit-tông
Điểm nổi bật của HI84530 là bơm định lượng được điều khiển bằng pit-tông. Hệ thống định lượng này sử dụng motor giúp mỗi lần định lượng được phân liều rất chính xác và thể tích được phân phối vào mẫu được xác định chính xác. Buret được điều khiển bằng piston giúp thể tích chất chuẩn độ đươc định lượng tự động điều chỉnh dựa trên phản ứng điện áp của lần phân phối trước đó. Loại định lượng này sẽ giúp tăng tốc độ chuẩn độ và tiết kiệm thời gian, bằng cách cho phép phân phối nhiều chất chuẩn độ hơn khi mới bắt đầu chuẩn độ và phân phối các liều nhỏ hơn khi chuẩn độ sắp đạt được điểm cuối.
Máy khuấy tự động
Tích hợp máy khuấy từ giúp duy trì tốc độ tự động 700 vòng/phút, bất kể chuẩn độ dung dịch có độ nhớt.
Các tính năng chính trên màn hình
– Chế độ hướng dẫn và trợ giúp: HI84530 với thiết kế thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc sử dụng dễ dàng. Ngoài ra, thiết bị được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng máy từng bước một. Trong quá trình sử dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có thể nhấn phím HELP để được hỗ trợ thông tin.
– Hiển thị cảnh báo: người dùng sẽ được báo động trong trường hợp sử dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: thể tích chất chuẩn độ vượt mức cho phép..)
Đường cong chuẩn độ hiển thị trên màn hình: thiết bị chuẩn độ mini sẽ hiển thị dữ liệu trong suốt thời gian chuẩn độ, bao gồm cả đồ thị theo thời gian thực.
– Ghi và xem lại dữ liệu: Lưu kết quả theo yêu cầu: HI84530 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết quả chuẩn độ và 200 kết quả đo pH/mV. Các dữ liệu này có thể được lưu trữ vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.
– Là thiết bị đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn độ, HI84530 còn có thể được sử dụng như một máy đo pH để bàn, với tính năng tự động bù nhiệt, tự động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, độ chính xác ±0.01pH, lưu trữ dữ liệu GLP.
– Tính năng CAL CHECKTM: Máy sẽ tự động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người sử dụng những vấn đề có thể ảnh hưởng đến kết quả đo như dung dịch đệm bị nhiễm bẩn, điện cực bị bẩn hay nứt vỡ… tính năng CAL Check không những đảm bảo độ chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm độ chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn độ.
Thông số kỹ thuật Hanna HI84530
HI84530 | |
CHUẨN ĐỘ | |
Thang đo | Thang thấp (CaCO3): 15.0 đến 400.0 mg/L; 0.3 đến 8.0 meq/L Thang cao (CaCO3): 300 đến 4000 mg/L; 6.0 đến 80.0 meq/L |
Độ phân giải | Thang thấp: 0.1 mg/L / 0.1 meq/L Thang cao: 1 mg/L / 0.1 meq/L |
Độ chính xác (@25oC/77oF) | Thang thấp: ± 0.5 mg/L hoặc 3% giá trị đo, lấy giá trị nào lớn hơn Thang cao: ± 15 mg/L hoặc 3% giá trị đo, lấy giá trị nào lớn hơn |
Thể tích mẫu | 50 mL |
Phương pháp | Chuẩn độ axit bazơ |
Nguyên tắc | Điểm cuối chuẩn độ: 8.30 pH (phenolphthalein) hoặc 3.7 pH (methyl cam) |
Tốc độ bơm | 10 mL/phút |
Tốc độ khuấy | 600 rpm (vòng/phút) |
pH | |
Thang đo pH | -2.0 đến 16.0 pH; -2.00 đến 16.00 pH |
Độ phân giải pH | 0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác pH (@25oC/77oF) | ± 0.01 pH |
Hiệu chuẩn pH | 1, 2 hoặc 3 điểm Có sẵn 4 đệm (4.01, 7.01, 8.20, 10.01) |
Bù nhiệt | Thủ công hoặc tự động |
mV | |
Thang đo mV | -2000.0 đến 2000.0 mV |
Độ phân giải mV | 0.1 mV |
Độ chính xác mV (@25oC/77oF) | ± 1.0 mV |
Nhiệt độ | |
Thang đo | -20.0 đến 120.0oC; -4.0 đến 248.0oF, 253.2 đến 393.2K |
Độ phân giải | 0.1oC; 0.1oF; 0.1K |
Độ chính xác (@25oC/77oF) | ± 0.4 oC; ± 0.8 oF; ± 0.4K |
Ghi dữ liệu | lên đến 400 bản ghi (200 bản ghi chuẩn độ, 200 bản ghi pH/mV) |
Điện cực | HI1131B thân thủy tinh, tái châm điện cực, cổng BNC, cáp 1m (3.3″) |
Đầu dò nhiệt độ | HI7662-T bằng thép không gỉ với cáp 1m |
Môi trường | 0 đến 50 oC (32 đến 122 oF); RH max 95% non-condensing |
Cấp nguồn | Cáp 12 VDC (cung cấp gồm) |
Kích thước | 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9″) |
Khối lượng | 1.9 kg (67.0 oz.) |
Cung cấp gồm | Máy HI84530, điện cực HI1131B, đàu dò nhiệt độ HI7662-T, chất chuẩn độ thang thấp HI84530-50, chất chuẩn độ thang cao HI84530-51, dung dịch hiệu chuẩn tiêu chuẩn HI84530-55, Hydrogen peroxide HI84530-60, cốc 100 mL (2), van bơm định lượng, ống tiêm 5 mL, pipet nhựa 1 mL, bộ ống (ống hút với nắp chai chứa chất chuẩn độ và đầu ống xả chất chuẩn độ), cá từ, adapter nguồn, hướng dẫn sử dụng và chứng nhận chất lượng của sản phẩm. |
Bảo hành | 1 năm cho thân máy và 6 tháng cho điện cực |