ĐẶC DIỂM NỔI BẬT CỦA RẠNG ĐÔNG PN04 110×110/9W
- Chất lượng ánh sáng cao (CRI>= 80) tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng
- Dải điện áp rộng 150 – 250V đáp ứng dải điện áp lưới tại Việt Nam.
- Ứng dụng công nghệ dẫn sáng trên tấm thủy tinh quang học biến nguồn sáng điểm LED thành nguồn sáng phẳng, phân bố ánh sáng đều trên bề mặt đèn, hạn chế chói lóa.
- LED panel vuông mỏng 16mm phù hợp lắp trần thạch cao có khoảng cách giữa trần bê tông và trần thạch cao thấp
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM RẠNG ĐÔNG PN04 110×110/9W
Đèn LED Panel Rạng Đông Tiết kiệm đến 60 % điện năng
Sử dụng chip LED Samsung có hiệu suất sáng 150 lm/W
Tiết kiệm 50% -60% điện năng thay thế bộ đèn huỳnh quang T8 cùng kích thước
Giúp giảm chi phí hóa đơn tiền điện
Tuổi thọ cao
Tuổi thọ cao 20000 giờ, độ tin cậy cao, không hạn chế số lần bật tắt
Cao gấp 3-4 lần so với đèn huỳnh quang
Dải điện áp hoạt động rộng
Đèn LED có dải điện áp rộng (150-250V) ánh sáng và công suất không thay đổi khi điện áp lưới thay đổi
Tương thích điện từ trường không gây ra hiện tượng nhiễu cho sản phẩm điện tử và không bị ảnh hưởng nhiễu của các thiết bị điện tử khác
Hệ số trả màu (CRI > 80)
Hệ số trả màu cao (CRI > 80), ánh sáng trung thực tự nhiên
Tăng khả năng nhận diện màu sắc của vật được chiếu sáng
Đáp ứng tiêu chuẩn chiếu sáng Việt Nam TCVN 7114: 2008
Đáp ứng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Quốc tế (IEC)
TCVN 10885-2-1/ IEC 62722-2-1
TCVN 7722-2-2/ IEC 60598-2-2
Thân thiện môi trường
Không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, không phát ra tia tử ngoại, an toàn cho người sử dụng
Ứng dụng
Chiếu sáng hộ gia đình, căn hộ: Phòng khách, phòng bếp
Chiếu sáng văn phòng tòa nhà, bênh viện, trung tâm thương mại…: Phòng làm việc, phòng họp, tiền sảnh
Lắp đặt âm trần, nổi trần
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA RẠNG ĐÔNG PN04 110×110/9W
Đặc tính của đèn
| Đường kính lỗ khoét trần | (110×110) mm |
| Nguồn điện danh định | 220V/50-60Hz |
Thông số điện
| Công suất | 9W |
| Điện áp có thể hoạt động | 150V – 250 V |
| Dòng điện (Max) | 120 mA |
| Hệ số công suất | 0,5 |
Thông số quang
| Quang thông | 495 lm/550 lm |
| Hiệu suất sáng | 55 lm/w/ 61 lm/W |
| Nhiệt độ màu | 3000K/6500K |
| Hệ số trả màu (CRI) | 80 |
Tuổi thọ
| Tuổi thọ đèn | 20.000 giờ |
| Chu kỳ tắt/bật | 50.000 lần |
Mức tiêu thụ điện
| Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 9 kWh |
Kích thước của đèn
| Chiếu dài | 120 mm |
| Chiều rộng | 120 mm |
| Chiều cao | 22 mm |
Đặc điểm khác
| Hàm lượng thủy ngân | 0 mg |
| Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây |



Zalo 


















