Giới thiệu Khúc xạ kế Sper Scientific 300035
Khúc xạ kế Sper Scientific 300035 đo độ ngọt Brix, độ mặn – salinity, chiết xuất – refractive index – nD, nhiệt độ. Độ chính xác toàn tầm là 0.1% bằng cách sử dụng công nghệ máy quét CCD (= máy quét mảng tuyến tính). Hiển thị số điện tử.

Đặc điểm của Khúc xạ kế Sper Scientific 300035
- Dễ sử dụng.
- Hiệu chuẩn với nước cất và yêu cầu mẫu chỉ 0.4 ml.
- Đo nồng độ Brix – độ ngọt | Độ mặn – salinity | Chỉ số khúc xạ – chiết suất.
- Hiển thị ngay lập tức nhiệt độ.
- Nhiều thang đo với đơn vị đo được hiển thị trên màn hình LCD lớn.
- Bộ vi xử lý tinh vi cung cấp hiệu chuẩn tự động, tự động bù nhiệt độ, tự động tắt máy (sau 3 phút) và cảnh báo giá trị nhỏ nhất – min / lớn nhất – max – trực quan.
- Mức tiêu thụ điện năng thấp cho phép đọc 5,000 lần đọc, trước khi màn hình LCD chỉ ra rằng pin nên được thay thế.
- Thiết kế chống nước giúp bảo vệ thiết bị điện tử khỏi môi trường ẩm ướt và giúp dễ dàng vệ sinh.
Thông số kỹ thuật của Khúc xạ kế Sper Scientific 300035
Brix – Độ ngọt
- Tầm đo: 0 – 60%.
- Bước nhảy số đo: 0.1%.
- Độ chính xác: ±0.2%.
Độ mặn – Salinity – %
- Tầm đo: 0 – 28%.
- Bước nhảy số đo: 0.1%.
- Độ chính xác: ±0.1%.
Độ mặn – Salinity – ppt
- Tầm đo: 0 – 280 ppt.
- Bước nhảy số đo: 1 ppt.
- Độ chính xác: ±1 ppt.
Chiết suất – Refractive index – nD
- Tầm đo: 1.3330 – 1.4419 nD.
- Bước nhảy số đo: 0.0001.
- Độ chính xác: ±0.001.
Nhiệt độ – °C / °F
- Tầm đo: 0°C – 40°C / 32°F – 104°F.
- Bước nhảy số đo: 0.1°C / 0.1°F.
- Độ chính xác: ±1°C / ±2°F.
- Kích thước: 180 × 100 × 65 mm (7″ × 4″ × 2½” ).
- Trọng lượng: 500g (18 oz)







Zalo 






