Sơ lược máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D
Máy đo khoảng cách laser FLUKE 414D (40m) có độ chính xác rất cao và sai số cực kỳ thấp. Bạn chỉ cần bấm một nút là có thể dễ dàng thực hiện việc đo và xem kết quả. Tính năng cộng hoặc trừ các kết quả đo cũng rất thuận tiện. Nó cho phép bạn đo nhanh chóng và ngay lập tức hiển thị kết quả diện tích hay thể tích.
Ưu điểm nổi bật của FLUKE 414D
Độ chính xác cực kỳ cao, với sai số rất nhỏ
Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Mỹ và được kiểm soát nghiêm ngặt bởi thương hiệu thiết bị đo hàng đầu thế giới FLUKE. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và độ chính xác của sản phẩm này.
Việc đo lường và hiển thị kết quả chỉ cần một lần nhấn nút là đủ
Cách sử dụng máy rất đơn giản; bạn chỉ cần ấn nút để thực hiện phép đo và ngay lập tức nhận được kết quả trên màn hình.
Tính năng cộng hoặc trừ các phép đo lại với nhau rất hữu ích
Trong quá trình đo, có thể sẽ có lúc bạn cần xác định khoảng cách giữa hai điểm mà không thể đo được trong một lần. Thay vào đó, bạn sẽ phải chia thành nhiều đoạn khác nhau rồi cộng hoặc trừ chúng để có được kết quả cuối cùng. Hiểu rõ điều này, nhà sản xuất FLUKE đã trang bị tính năng hỗ trợ cho phép bạn cộng hoặc trừ các phép đo một cách thuận tiện.
Đo nhanh chóng và ngay lập tức hiển thị kết quả diện tích hoặc thể tích
Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D có khả năng đo diện tích và thể tích rất tiện lợi. Dựa vào chiều dài, chiều rộng và chiều cao đã đo, máy sẽ nhanh cho ra ngay kết quả diện tích, thể tích.
Tính năng chính của 414D
- Công nghệ laser hiện đại nhất để xác định khoảng cách.
- Chỉ cần nhấn một nút đơn giản để nhanh chóng đo đạc khoảng cách giữa hai đối tượng.
- Đo được khoảng cách tối đa lên tới 50m (165 ft) với độ chính xác 2mm (0,08 in).
- Tia laser sáng giúp dễ dàng xác định mục tiêu ngay cả khi ở khoảng cách xa.
- Tính toán diện tích (foot/mét vuông) và thể tích một cách nhanh chóng.
- Chức năng cộng và trừ rất thuận tiện.
- Sử dụng định lý Pitago để tính chiều cao từ hai phép đo khác nhau.
- Có khả năng lưu trữ lên đến năm kết quả đo.
- Tuổi thọ pin kéo dài đến 3000 lần đo nhờ tính năng tự động tắt.
- Màn hình hiển thị hai dòng và có chức năng bảo lưu dữ liệu (đến khi nhấn nút tiếp theo).
- Túi đựng có thể gắn chắc chắn vào thắt lưng dụng cụ.
- Được cấp nguồn nhờ hai pin AAA
Bộ sản phẩm gồm:
- Đồng hồ đo khoảng cách Laser
- Hai pin AAA
- Hướng dẫn sử dụng trên CD
- Hướng dẫn tham khảo nhanh
- Túi đựng vinyl
Thông số kỹ thuật của máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D
414D | 419D | 424D | |
Đo khoảng cách Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Độ sai số đo điển hình[1] | ± 2,0 mm [3] | ± 1,0 mm [3] | |
Sai số đo tối đa[2] | ± 3,0 mm [3] | ± 2,0 mm [3] | |
Dải đo tại tấm mục tiêu Leica GZM26 | 50 m /165 ft | 80 m/260 ft | 100 m/330 ft |
Dải đo điển hình[1] | 40 m/130 ft | 80 m /260 ft | 80 m/260 ft |
Dải đo trong điều kiện bất lợi[4] | 35 m/115 ft | 60 m / 195 ft | 60 m/195 ft |
Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị | 1 mm /1/16 in | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | |
∅ điểm laser tại các khoảng cách | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | |
Đo độ nghiêng Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Sai số đo tới chùm laser[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Sai số đo tới vỏ[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Dải đo | Không | Không | 360° |
Thông số chung Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Nhóm laser | 2 | ||
Loại laser | 635 nm, <1 mW | ||
Lớp bảo vệ | IP40 | IP54 | |
Tự động tắt laser | Sau 90 giây | ||
Tự động tắt nguồn | sau 180 giây | ||
Tuổi thọ pin (2 x AAA) 1,5 V NEDA 24A/IEC LR03 | Lên tới 3.000 lần đo | Lên tới 5.000 lần đo | |
Kích thước (C X R X D) | 116mm chiều dài 53mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu |
Khối lượng (với pin) | 113 g | 153 g | 158 g |
Dải nhiệt độ: Bảo quản Hoạt động | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)0 °C đến +40 °C (32 °F đến +104 °F) | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)-10 °C đến +50 °C (14 °F đến +122 °F) | |
Chu kỳ hiệu chuẩn | Không áp dụng | Không áp dụng | Độ nghiêng và la bàn |
Độ cao tối đa | 3000 m | 3000 m | 3000 m |
Độ ẩm tương đối tối đa | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) |
An toàn | Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 (Loại II) | ||
EMC | EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 | ||
[1] Áp dụng cho 100 % độ phản chiếu mục tiêu (tường sơn trắng), độ chiếu sáng nền thấp, 25 °C. [2] Áp dụng cho 10 đến 500 % độ phản chiếu mục tiêu, độ chiếu sáng nền cao, -10 °C đến +50 °C. [3] Độ sai số áp dụng từ 0,05 m đến 10 m với độ tin tưởng là 95 %. Sai số tối đa có thể giảm xuống 0,1 mm/m trong phạm vi từ 10 m đến 30 m và xuống 0,15 mm/m đối với khoảng cách trên 30 m. [4] Áp dụng cho 100 % độ phản chiếu mục tiêu, độ chiếu sáng nền trong phạm vi từ 10’000 lux đến 30’000 lux. [5] Sau khi hiệu chỉnh. Góc bổ sung liên quan đến độ lệch ± 0,01 ° trên mỗi độ lên đến ±45 ° trong mỗi cung phần tư. Áp dụng cho nhiệt độ trong phòng. Với toàn dải nhiệt độ hoạt động, độ lệch tối đa tăng ±0,1 °. |
Những hình ảnh của máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D