ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG LASER FLUKE 414D
Đặt Fluke 414D vào đai dụng cụ của bạn và đo khoảng cách xa hơn thước dây thông thường – lên tới 50 m (165 ft). Máy đo khoảng cách laser chuyên nghiệp này hoạt động nhanh và dễ sử dụng, giúp nâng cao độ chính xác và giảm sai số đo. Bạn sẽ tiết kiệm được thời gian và tiền bạc trong mỗi bước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG LASER FLUKE 414D
414D | 419D | 424D | |
Đo khoảng cách Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Độ sai số đo điển hình[1] | ± 2,0 mm [3] | ± 1,0 mm [3] | |
Sai số đo tối đa[2] | ± 3,0 mm [3] | ± 2,0 mm [3] | |
Dải đo tại tấm mục tiêu Leica GZM26 | 50 m /165 ft | 80 m/260 ft | 100 m/330 ft |
Dải đo điển hình[1] | 40 m/130 ft | 80 m /260 ft | 80 m/260 ft |
Dải đo trong điều kiện bất lợi[4] | 35 m/115 ft | 60 m / 195 ft | 60 m/195 ft |
Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị | 1 mm /1/16 in | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | |
∅ điểm laser tại các khoảng cách | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | 6/30/60 mm (10/50/100 m) | |
Đo độ nghiêng Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Sai số đo tới chùm laser[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Sai số đo tới vỏ[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Dải đo | Không | Không | 360° |
Thông số chung Máy đo khoảng cách bằng laser FLUKE 414D | |||
Nhóm laser | 2 | ||
Loại laser | 635 nm, <1 mW | ||
Lớp bảo vệ | IP40 | IP54 | |
Tự động tắt laser | Sau 90 giây | ||
Tự động tắt nguồn | sau 180 giây | ||
Tuổi thọ pin (2 x AAA) 1,5 V NEDA 24A/IEC LR03 | Lên tới 3.000 lần đo | Lên tới 5.000 lần đo | |
Kích thước (C X R X D) | 116mm chiều dài 53mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu |
Khối lượng (với pin) | 113 g | 153 g | 158 g |
Dải nhiệt độ: Bảo quản Hoạt động | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)0 °C đến +40 °C (32 °F đến +104 °F) | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)-10 °C đến +50 °C (14 °F đến +122 °F) | |
Chu kỳ hiệu chuẩn | Không áp dụng | Không áp dụng | Độ nghiêng và la bàn |
Độ cao tối đa | 3000 m | 3000 m | 3000 m |
Độ ẩm tương đối tối đa | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) |
An toàn | Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 (Loại II) | ||
EMC | EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 | ||
[1] Áp dụng cho 100 % độ phản chiếu mục tiêu (tường sơn trắng), độ chiếu sáng nền thấp, 25 °C. [2] Áp dụng cho 10 đến 500 % độ phản chiếu mục tiêu, độ chiếu sáng nền cao, -10 °C đến +50 °C. [3] Độ sai số áp dụng từ 0,05 m đến 10 m với độ tin tưởng là 95 %. Sai số tối đa có thể giảm xuống 0,1 mm/m trong phạm vi từ 10 m đến 30 m và xuống 0,15 mm/m đối với khoảng cách trên 30 m. [4] Áp dụng cho 100 % độ phản chiếu mục tiêu, độ chiếu sáng nền trong phạm vi từ 10’000 lux đến 30’000 lux. [5] Sau khi hiệu chỉnh. Góc bổ sung liên quan đến độ lệch ± 0,01 ° trên mỗi độ lên đến ±45 ° trong mỗi cung phần tư. Áp dụng cho nhiệt độ trong phòng. Với toàn dải nhiệt độ hoạt động, độ lệch tối đa tăng ±0,1 °. |