Đồng hồ đo cơ khí
Loại tiêu chuẩn, phạm vi đo 2/5 mm, độ phân giải 0,001/0,005 mm
Đồng hồ đo cơ khí chính xác cao, với các ưu điểm:
- Kẹp bezel và cần nâng có thể gắn ở cả hai mặt phải và trái, dễ dàng lắp đặt và tháo rời không cần dụng cụ.
- Cấu trúc không lỗ xuyên và sự kết dính chắc chắn giữa vòng bezel và kính đảm bảo chống thấm nước và dầu.
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
| Phạm vi đo: | 5 mm |
| Phạm vi đo: | 10 µm |
| Phạm vi mỗi vòng: | 0.2 mm |
| Độ phân giải: | 0.001 mm |
| MPE mỗi 1/10 vòng: | 4 µm |
| MPE mỗi 1/2 vòng: | 6 µm |
| MPE mỗi 1 vòng: | 6.5 µm |
| H MPE (Hysteresis): | 2.5 µm |
| Khối lượng: | 146 g |
| R MPE (Độ lặp lại): | 1.5 µm |
| Thang đo: | 0-100-0 |
| C: | 57 mm |
| D: | 17.7 mm |
| E: | 20 mm |
| G: | 14.9 mm |
| Thân: | 8 mm |
| Đầu tiếp xúc: | Đầu cacbua, ren: M 2.5 x 0.45 mm |
| Giao hàng: | kèm chứng nhận kiểm tra, chỉ báo giới hạn |
| Mặt số cân đối: | Có |
| Bạc đạn đá quý: | Có |
| Kỹ thuật số/Analog: | Analog |
| Inch-Metric: | Metric |
| Độ phân giải: | 0.001 |
| F: | 16.9 mm |
| I: | 7.6 mm |








Zalo 














