Máy đo 3D CMM là tên viết tắt của cụm từ “Coordinate Measuring Machine”. Đây là một hệ thống đo lường chính xác có khả năng xác định vị trí ba chiều X, Y, Z của điểm trên một mẫu. Máy hoạt động bằng cách sử dụng các cảm biến và đầu đo để quét và ghi lại thông tin về vị trí của các điểm trên bề mặt của một vật thể.
Máy đo 3D CMM được sử dụng trong công nghiệp để đo lường và kiểm tra các chi tiết cơ khí, linh kiện và sản phẩm. Thiết bị mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng, giúp kiểm tra và đảm bảo chất lượng của các sản phẩm, đảm bảo rằng chúng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Ứng dụng của máy đo 3D CMM
Máy đo 3D CMM có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như máy bay, thiết bị điện tử, năng lượng, thiết bị y tế và các ngành sản xuất khác.
– Kiểm tra chất lượng và độ chính xác của sản phẩm: Máy đo 3D CMM được sử dụng để đo và kiểm tra chất lượng các chi tiết cơ khí, linh kiện và sản phẩm cuối cùng, giúp đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chuẩn chất lượng
– Đo lường kích thước và hình dạng: đo lường các đối tượng ba chiều bao gồm các thông số như đường kính, chiều cao, góc, bề mặt cong, khoảng cách và các đặc điểm hình học khác. Đặc biệt, nó có khả năng đo lường các chi tiết của vật có tính chất dễ thay đổi về kích thước như cao su, nhựa mềm, ect…
– Đo lường ngược: Máy đo 3D CMM cũng có thể được sử dụng để tạo ra mô hình ba chiều của sản phẩm mà không có mô hình thiết kế ban đầu, hỗ trợ trong việc đo lường và tái tạo các linh kiện hoặc sản phẩm khi không có bản vẽ kỹ thuật hoặc mô hình.
– Kiểm tra hình dạng tổng thể: Máy đo 3D CMM có thể quét và tạo ra mô hình ba chiều của các đối tượng, từ đó cho phép kiểm tra hình dạng tổng thể và so sánh với mô hình thiết kế ban đầu.
– Đo lường bề mặt: Các thông số bề mặt như độ roughness, độ rõ ràng, độ phẳng, và độ cong bề mặt của sản phẩm được đo lường một cách dễ dàng giúp đảm bảo chất lượng bề mặt và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
– Đo lường theo lô sản phẩm: Khả năng đo lường và so sánh các chi tiết trong cùng một lô sản phẩm nhằm đảm bảo chất lượng đồng đều trong quá trình sản xuất hàng loạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Mã đặt hàng | ISC-575 | ISC-7107 | ISC-10128 | ISC-10158 | ISC-10208 |
|---|---|---|---|---|---|
| Dải đo | 500 x 700 x 500 mm | 700 x 1000 x 700 mm | 1000 x 1200 x 800 mm | 1000 x 1500 x 800 mm | 1000 x 2000 x 800 mm |
| Độ phân giải | 0.1 µm | ||||
| Độ chính xác | ±(1.7 + L/300) µm | ±(1.9 + L/300) µm | ±(2.3 + L/300) µm | ||
| Sai số đầu dò | ±1.7 µm | ±1.9 µm | ±2.3 µm | ||
| Nhiệt độ | 20 ± 2°C | ||||
| Độ ẩm | 40% – 60% | ||||
| Nguồn cấp | 220V ± 10%, 50 Hz | ||||
| Áp suất khí cung cấp | 6-10 bar | ||||
| Tải trọng tối đa | 800 Kg | 1000 Kg | 1500 Kg | 2000 Kg | 2500 Kg |
| Kích thước | 1330 x 1820 x 2640 mm | 1530 x 2120 x 3000 mm | 1960 x 2660 x 3370 mm | 1960 x 2960 x 3370 mm | 1960 x 3460 x 3140 mm |
| Mã đặt hàng | ISC-121510 | ISC-122010 | ISC-152012 | ISC-152512 | ISC-153012 |
|---|---|---|---|---|---|
| Dải đo | 1200 x 1500 x 1000 mm | 1200 x 2000 x 1000 mm | 1500 x 2000 x 1200 mm | 1500 x 2500 x 1200 mm | 1500 x 3000 x 1200 mm |
| Độ phân giải | 0.1 µm | ||||
| Độ chính xác | ±(2.7 + L/300) µm | ±(3.4 + L/300) µm | |||
| Sai số đầu dò | ±2.7 µm | ±3.4 µm | |||
| Nhiệt độ | 20 ± 2°C | ||||
| Độ ẩm | 40% – 60% | ||||
| Nguồn cấp | 220V ± 10%, 50 Hz | ||||
| Áp suất khí cung cấp | 6-10 bar | ||||
| Tải trọng tối đa | 2000 Kg | 3000 Kg | 3000 Kg | 3000 Kg | 5000 Kg |
| Kích thước | 2160 x 2960 x 3740 mm | 2160 x 3460 x 3740 mm | 2460 x 3460 x 3940 mm | 2460 x 3960 x 3940 mm | 2460 x 4460 x 3940 mm |



Zalo 











