Mô tả sản phẩm Máy đo LCR Tonghui TH2832
Máy đo LCR Tonghui TH2832 là một thiết bị nhỏ gọn, thế hệ mới, sở hữu mức giá hợp lý nhưng lại mang lại hiệu suất cao. Thay vì sử dụng công tắc nguồn cơ học truyền thống, thiết bị này được trang bị công tắc nguồn điều khiển bằng phần mềm. Với độ chính xác cơ bản đạt 0,05% và độ ổn định thử nghiệm vượt trội, máy đo LCR Tonghui TH2832 có thể cạnh tranh tốt với các mẫu máy cao cấp hơn. Thiết bị này còn được trang bị màn hình LCD TFT 4,3 inch và hệ thống giao diện hiện đại, mang đến thiết kế tinh tế và thao tác dễ dàng.
Bên cạnh đó, máy đo Tonghui TH2832 hỗ trợ nhiều giao diện kết nối khác nhau và tương thích tốt với các lệnh SCPI, tạo thuận lợi cho việc tích hợp vào các hệ thống thử nghiệm đa dạng, đồng thời đáp ứng nhu cầu kiểm tra, sản xuất và nghiên cứu khoa học.

Đặc điểm của Tonghui TH2832
Máy đo LCR Tonghui TH2832 có các đặc điểm nổi bật sau đây:
- Chi phí hợp lý, hiệu suất vượt trội, thiết kế nhỏ gọn.
- Màn hình LCD TFT kích thước 4,3 inch.
- Công tắc nguồn điều khiển phần mềm.
- Hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Trung và tiếng Anh có thể chọn.
- Tần số thử nghiệm tối đa lên tới 200kHz.
- Độ phân giải đọc đạt tới 6 chữ số.
- Mức tín hiệu có thể lập trình từ 10mVrms đến 2.0Vrms, tích hợp nguồn thiên vị 0 đến ±5V / 50mA.
- DCR, mức kiểm tra lập trình từ 50mV đến 2V, độ phân giải lên đến 10μΩ.
- Chức năng Ls-Rd / Lp-Rd (hiển thị đồng thời L và Rd).
- Tốc độ thử nghiệm nhanh nhất đạt 13ms cho mỗi lần đo.
- Lựa chọn trở kháng nguồn tín hiệu 30Ω hoặc 100Ω.
- Chức năng giám sát V/I và điều chỉnh mức tự động.
- Tích hợp bộ so sánh, hỗ trợ phân loại và đếm 10 thùng.
- Hỗ trợ lưu trữ tệp và cập nhật firmware qua đĩa USB.
- Các giao diện kết nối bao gồm RS232, RS485, USB, HANDLER, GPIB.
Thông số kỹ thuật của Tonghui TH2832
Độ chính xác đo cơ bản (Xem chi tiết trong thông số kỹ thuật): LCRZ 0,05%
DCR
Điều kiện hiệu chuẩn
Tần số tín hiệu thử nghiệm: 20Hz-200kHz, 15025 điểm
Trở kháng đầu ra nguồn tín hiệu
Mức tín hiệu thử nghiệm AC
- Thông thường: 10mV—2Vrms
- Độ phân giải: 10mV, Độ chính xác: 10% x điện áp đặt + 2mV
- 100μA—20mArms
- Độ phân giải: 0,1mA
Mức tín hiệu AC (ALC BẬT)
- 20mV—1Vrms
- Độ phân giải: 10mV, Độ chính xác: 10%
- 200μA—10mArms
- Độ phân giải: 0,1mA
Mức tín hiệu DCR thử nghiệm
- 50mV—2V DC
- Độ phân giải: 0,5mV
Nguồn điện DC bias
- 0V— ± 5V
- Độ phân giải: 0,5mV, Độ chính xác: 1%
- 0mA—± 50mA
- Độ phân giải: 0,5μA
Tham số thử nghiệm: |Z|, Y|, C, L, X, B, R, G, D, Q, θ, DCR
Phạm vi hiển thị DCR: 0.00001 Ω – 99.9999 MΩ
Phạm vi hiển thị các tham số LCR:
- |Z|, R, X: 0.00001Ω — 99.9999MΩ
- |Y|, G, B: 0.00001μs — 99.9999s
- C: 0.00001pF — 9.99999F
- L: 0.00001μH — 99.9999kH
- D: 0.00001 — 9.99999
- Q: 0.00001 — 99999.9
- θ (DEG): -179.999º — 179.999º
- θ (RAD): -3.14159 — 3.14159
- Δ%: -999.999% — 999.999%
Số chữ số hiển thị: 6
Thời gian đo (≥10 kHz):
- Nhanh: 75 lần đo/giây (13ms)
- Trung bình: 11 lần đo/giây (90ms)
- Chậm: 2,7 lần đo/giây (370ms)
Mạch tương đương: Seri, Song song
Chế độ phạm vi: Tự động, Giữ
Chế độ kích hoạt: Nội bộ, Thủ công, Ngoài, Bus
Thời gian trung bình: 1–255
Hiệu chỉnh: Mở, Ngắn, Tải
Phép toán toán học: Đọc trực tiếp, ΔABS, Δ%
Cài đặt thời gian trễ kích hoạt: 0 – 60.000s, bước 1ms
Cài đặt thời gian trễ bước: 0 – 60.000s, bước 1ms
Quét theo danh sách:
- Quét theo danh sách 10 điểm
- Tần số, điện áp/ac dòng điện, điện áp/công suất thiên vị nội bộ/ngoài có thể được quét
- Mỗi điểm quét có thể được sắp xếp riêng biệt
Chức năng bộ so sánh: 10 thùng, BIN1–BIN9, NG, AUX
Chức năng đếm thùng
- Hiển thị LED PASS, FAIL trên bảng điều khiển trước
Lưu trữ tích hợp: 100 tệp cài đặt thiết bị LCRZ, 201 kết quả thử nghiệm
Lưu trữ USB: Tệp cài đặt thiết bị, tệp kết quả đo CSV, ảnh màn hình in (định dạng GIF)
Giao diện
- Giao diện điều khiển: HANDLER
- Giao diện truyền thông: USB HOST, RS232C, RS485 (tùy chọn), GPIB (tùy chọn)
- Giao diện lưu trữ: USB DEVICE (Lưu trữ đĩa U)

















Zalo 











