Sản phẩm máy hiện sóng Siglent SDS2104X Plus với nhiều tính năng vượt trội được nhiều khách hàng tin dùng để đo lường điện, tín hiệu trong công nghiệp và sản xuất.
Giới thiệu máy hiện sóng Siglent SDS2104X Plus
SDS2104X là một oscilloscope 100MHz, 4 kênh với màn hình hiển thị lớn và sắc nét, giúp quan sát tín hiệu một cách chi tiết. Màn hình của nó hỗ trợ tính năng cảm ứng, giúp thao tác trở nên thuận tiện, đặc biệt trên các màn hình lớn.
Thông số như chiều dài sóng và tốc độ chụp sóng đã được cải thiện, làm cho tín hiệu trở nên rõ ràng và dễ quan sát hơn trên SDS2104X Plus, phù hợp với nhiều môi trường làm việc.
Một số điểm nổi bật của Siglent SDS2104X Plus
– Chất lượng hình ảnh:
- Độ phân giải cao và độ nhiễu thấp.
- Chế độ hiển thị 10 bit giúp quan sát chi tiết tốt hơn.
- Tính năng thu phóng dọc và ngang, giúp phân tích tín hiệu chi tiết hơn mà không làm thay đổi cài đặt ban đầu.
– Phân tích đáp ứng vòng lặp nguồn (Giản đồ Bode):
- Kiểm tra độ ổn định nguồn điện mà không cần đến bộ phân tích đáp ứng tần số đắt tiền. SDS2000X Plus cung cấp phần mềm giản đồ Bode miễn phí.
– Tính năng vượt trội:
- Độ nhạy và độ chính xác cao trong phép đo.
- Chế độ quét cho phép thay đổi kịch bản thử nghiệm.
- Giao diện thân thiện, trực quan.
- Màn hình 10.1″ độ phân giải 1024 x 600, cảm ứng đa điểm.
- Hỗ trợ điều khiển qua LAN và cổng USB cho bàn phím và chuột.
– Đo và thống kê thông số:
- Hơn 50 loại phép đo khác nhau bao gồm: ngang, dọc và hỗn hợp.
- Thống kê chi tiết cho tới 12 tham số và biểu đồ phân phối xác suất cũng như xu hướng giá trị theo thời gia
Băng thông | 100 Mhz |
Tốc độ lấy mẫu | 2 GS/s |
Tốc độ chụp dạng sóng | 500.000 wfm/s |
Kênh tương tự | 2/4 EXT |
Trigger | Edge, Slope, Pulse, Window, Runt, Interval, Dropout, Pattern, Video, Serial |
Serial Trigger và Decode | – Tiêu chuẩn: I2C, SPI, UART/RS232, CAN, LIN – Option: CAN FD, FlexRay, I2S, MIL-STD-1553B |
Toán học | – 2 traces – 2 Mpts FFT, +, -, x, /, d/dt, ∫dt, √, trung bình, ERES và chỉnh sửa công thức |
Đo lường | Hơn 50 loại tham số, hỗ trợ thống kế với biểu đồ và xu hướng |
Xử lý và phân tích dữ liệu | Tìm kiếm, điều hướng, lịch sử, mask test, giản đồ Bode, phân tích năng lượng (tùy chọn) và đếm |
Kênh kỹ thuật số (Option) | 16 kênh, với tốc độ lấy mẫu 500 MSa/s, chiều dài sóng 50 Mpts/kênh |
Tích hợp máy phát xung (Option) | Kênh đơn, tần số lên đến 50Mhz, tốc độ lấy mẫu 125 MSa/s, bộ nhớ 16 kpts |
Cổng kết nối | USB 2.0 Host x2, USB 2.0 divice, LAN, External trigger, đầu ra bổ sung (TRIG, OUT, PASS/FAIL) |
Que đo (tiêu chuẩn) | – SP2035A, 350 MHz, 1 que đo cho mỗi kênh – PP215 200MHz, 1 que đo cho mỗi kênh |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 10.1″ cảm ứng. Độ phân giải (1024*600) |