Tổng quan sản phẩm Ventis MX4
Máy phát hiện khí Ventis MX4 được phát triển nhằm đáp ứng sự an toàn cho người sử dụng. Ventis MX4 đưa chương trình phát hiện khí của bạn lên một tầm cao mới.
- Phát hiện từ 1 đến 4 khí với nhiều lựa chọn các cảm biến khí.
- Tùy chọn phiên bản khuếch tán khí hoặc có bơm hút khí theo nhu cầu sử dụng,dễ dàng tích hợp bơm lấy mẫu khí trên phiên bản khuếch tán
- Một trong các phiên bản máy phát hiện đa khí có kích thước nhỏ nhất.
- Có 2 màu: đen và cam an toàn.
- Tương thích với bộ hiệu chuẩn DSXTM và iNet®.
Đặc Tính Kỹ Thuật Ventis MX4
Bảo hành:
– Bảo hành 1 năm bao gồm cảm biến và pin.
Màn Hình:
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng có đèn nền (LCD).
Chất Liệu Vỏ Máy:
Polycarbonate phủ lớp chịu va đập.
Cảnh Báo:
Cảnh báo đèn LED siêu sáng, âm thanh lớn (95 dB tại khoảng cách 30 cm) và cảnh báo rung.
Kích Thước:
– 103 mm x 58 mm x 30 mm – Ventis với pin Lithium-ion.
– 172 mm x 67 mm x 66 mm – Ventis tích hợp bơm hút, pin Lithium-ion.
Trọng Lượng:
– 182 g – Ventis, pin lithium-ion.
– 380 g – Ventis tích hợp bơm hút, pin lithium-ion.
Nhiệt Độ Làm Việc:
– – 20°C đến + 50°C.
Độ Ẩm Làm Việc:
– 15%-95% không ngưng tụ (liên tục).
Cảm Biến:
– Khí cháy/methane (CH4) – Cảm biến xúc tác.
– O2, CO/H2 thấp, CO, H2S, NO2, SO2 – Cảm biến điện hóa. Pin/
Thời Gian Hoạt Động:
– Pin sạc lithium-ion dung lượng cao, loại mỏng: (Khoảng 18 giờ @ 20oC) – không bơm hút.
– Pin sạc lithium-ion tiêu chuẩn: (Khoảng 12 giờ @ 20oC) – không bơm hút.
– Pin sạc lithium-ion dung lượng cao:
(Khoảng 20 giờ @ 20oC) – không bơm hút.
(Khoảng 12 giờ @ 20oC) – tích hợp bơm hút.
– Pin thay thế Alkaline AAA:
(Khoảng 8 giờ @ 20oC) – không bơm hút.
(Khoảng 4 giờ @ 20oC) – tích hợp bơm hút.
Bộ thiết bị không gian hạn chế của Ventis MX4 với bơm trượt bao gồm:
Bộ dụng cụ không gian hạn chế của Ventis MX4 có bơm trượt bao gồm: Ventis có cảm biến LEL, CO, H2S, và O2, Bơm trượt của Ventis, bộ sạc máy tính để bàn 110 VAC cho mỗi dụng cụ sạc được đặt hàng (tối đa là 2), cốc hiệu chuẩn và ống chữ T, đầu lọc cản bụi/ nước, ống mẫu 10 feet, bình khí hiệu chuẩn 34 lít, bộ điều chỉnh bằng tay, hộp đựng bằng nhựa cứng
Bộ thiết bị không gian hạn chế của Ventis MX4 tích hợp bơm hút bao gồm:
Máy phát hiện khí có bơm hút, bộ sạc, túi bảo quản, sách hướng dẫn sử dụng, ống hiệu chuẩn, đầu lọc cản bụi/ nước, ống lấy mẫu khí, chai khí hiệu chuẩn (hỗn hợp khí tương ứng) van hiệu chuẩn, hộp đựng bảo quản cứng.
Phạm vi đo của Ventis MX4
| Cảm biến | Phạm Vi Đo | Gia số |
| Khí cháy | 0-100% LEL | 1% |
| Methane (CH4) | 0-5% vol | 0.01% |
| Oxygen (O2) | 0-30% vol | 0.10% |
| Carbon monoxide (CO/H2 thấp) | 0-1,000 ppm | 1 ppm |
| Carbon monoxide (CO) | 0-1,000 ppm | 1 ppm |
| Hydrogen sulfide (H2S) | 0-500 ppm | 0.1 ppm |
| Nitrogen dioxide (NO2) | 0-150 ppm | 0.1 ppm |
| Sulfur dioxide (SO2) | 0-150 ppm | 0.1 ppm |
Chứng nhận Ventis MX4
| Tiêu chuẩn chống nước IP66; IP67 | |
| ANZEx: | Ex ia s Zone 0 I/IIC T4 |
| ATEX: | Ex ia IIC T4 Ga and Ex ia I Ma; Equipment Group and Category II 1G/I M1 |
| CMA: | Approved for Underground Mines with CO, H2S, O2 and CH4 (Note: Diffusion 17144453 pack only) |
| CSA: | Cl I, Div 1, G A-D, T4; Ex d ia IIC T4 |
| EAC: | PBExdiaI X/1ExdiaIICT4 X |
| IECEx: | Ex ia IIC T4 Ga |
| INMETRO: | Ex ia IIC T4 Ga |
| KC: | Ex d ia IIC T4 |
| KIMM: | Ex d ia IIC T4 |
| MED: | Portable Multi-Gas Detector; Category 2 (MED 96/98/EC; MED 2012/32/EU Marine Directive) Li-on |
| MSHA: | 30 CFR Part 22; Permissible for underground mines; Li-ion |
| PA-DEP: | BFE 46-12 Permissible for PA Bituminous Underground Mines; Charger/docking station accessories; Category 1 |
| SANS: | SANS 1515-1; Type A; Ex ia I/IIC T4; Li-ion |
| TIIS: | Ex ia IIC T4 X |
| UL: | Cl I, Div 1, Groups A-D, T4; Zone 0, AEx ia IIC T4; Cl II, Gr F-G (Carbonaceous and Grain dust) |





Zalo 











