Giải Pháp Đo Kiểm là địa chỉ uy tín cung cấp đồng hồ đa năng Kyoritsu 2001A chính hãng. Mua hàng tại công ty bạn có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng sản phẩm cũng như chính sách bảo hành và giá cả. Sau đây mời các bạn tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm tại bài viết.
Đặc điểm nổi bật của Kyoritsu 2001A
Đồng hồ đo đa năng Kyoritsu 2001A có thiết kế hiện đại, kiểu dáng nhỏ gọn cùng trọng lượng nhẹ giúp người dùng dễ dàng thao tác và mang theo làm việc ở bất kỳ đâu. Bên cạnh đó, máy được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản nên máy có độ bền cao, vỏ ngoài có lớp cách điện đảm bảo an toàn cho khi sử dụng.
Đồng hồ vom Kyoritsu cho kết quả đo có độ chính xác cao, được hiển thị rõ ràng trên màn hình LCD điện tử, giúp người dùng có thể theo dõi kết quả đo dễ dàng ngay cả khi làm việc ngoài trời.
Bên cạnh những ưu điểm trong thiết kế, đồng hồ đo điện Kyoritsu 2001A còn mang đến một thiết bị đo điện đa năng. Máy tích hợp đầy đủ các chức năng cơ bản của ampe kế, vôn kế, ôm kế cùng 5 thang đo riêng biệt và cảm biến kẹp có độ mở 10 mm, nhờ đó có thể đo được điện áp AC/DC lên đến 600V với độ phân giải lên tới 0.1 A, đo dòng lên tới 100A, đo tần số dòng điện, đo tụ điện, điện dung, kiểm tra bóng bán dẫn (transitor),… linh hoạt.
Khi mua sản phẩm, ngoài một máy chính là Đồng hồ đa năng Kyoritsu 2001A, người dùng sẽ được tặng kèm thêm pin R03 (AAA) × 2, hướng dẫn sử dụng, 1 hộp đựng mềm để bảo quản và đựng máy mang theo làm việc vô cùng thuận tiện.
Ứng dụng của đồng hồ vạn năng Kyoritsu 2001A
Kyoritsu 2001A là sự lựa chọn của nhiều kỹ sư, thợ điện, thợ bảo trì, bảo dưỡng, công ty năng lượng,… chuyên nghiệp. Máy có thể ứng dụng cho nhiều công việc khác nhau, có thể kể đến như:
- Đo dòng điện DC trong những tấm pin năng lượng mặt trời
- Đo dòng điện trong bảng chuyển mạch
- Bảo trì, sửa chữa thiết bị điện
- Dịch vụ xe hơi
Thông số kỹ thuật của đồng hồ đa năng Kyoritsu 2001A
ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU | 340,0 mV / 3.400 / 34.00 / 340.0 / 600 V (Điện trở đầu vào: 10 MΩ) ± 1.5% rdg ± 4 dgt |
---|---|
ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU | 3.400 / 34.00 / 340.0 / 600 V (trở kháng đầu vào: 10 MΩ) ± 1.5% rdg ± 5 dgt (50 đến 400 Hz) |
DÒNG ĐIỆN TRỰC TIẾP | 100,0 A ± 2% rdg ± 5 dgt |
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU | 100,0 A ± 2% rdg ± 5 dgt (50/60 Hz) |
ĐIỆN TRỞ | 340.0Omu / 3,400 / 34.00 / 340.0Keiomega / 3,400 / 34.00Emuomega ± 1% RDG ± 3Dgt (0 ~ 340.0Keiomega) ± 5% RDG ± 5Dgt (3.400Emuomega) ± 15% RDG ± 5Dgt (34.00Emuomega) |
DẪN | Tiếng chuông kêu khi 30 ± 10 hoặc ít hơn |
TẦN SUẤT | 3.400 / 34.00 / 300.0 kHz ± 0.1% rdg ± 1 dgt (dòng độ nhạy đầu vào: 25 A / điện áp: 30 V trở lên)3.400 / 10,00 kHz ± 0,1% rdg ± 1 dgt (điện áp ) |
ĐƯỜNG KÍNH DÂY DẪN CẦN ĐO | Tối đa Fai 10 mm |
TUÂN THỦ TIÊU CHUẨN | IEC 61010-1 (JIS C 1010-1) CAT III 300 V, CAT II 600 VÔ nhiễm độ 2 IEC 61010-031 (JIS C 1010-31) IEC 61010-2-032 (JIS C 1010-2-32) IEC 61326- 1 (EMC) |
PIN SỬ DỤNG | Pin khô kích thước AAA R 03 (1,5 V) × 2 * Thời gian sử dụng liên tục Khoảng 45 giờ(Tự động tiết kiệm khoảng 10 phút) |
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI | 128 (L) x 91 (W) x 27 (D) mm |
TRỌNG LƯỢNG | Khoảng 220 g (bao gồm cả pin) |
PHỤ KIỆN | Loại tế bào khô AAA R 03 (1.5 V) × 2, hướng dẫn sử dụng |
TÙY CHỌN | 9107 (vỏ mềm) \ 500 (không bao gồm thuế tiêu thụ) |