Đồng hồ vạn năng sốFluke 113 cung cấp cho người dùng các phương tiện để nhanh chóng và dễ dàng thực hiện kiểm tra kết nối lại và cài đặt máy đo cơ bản. Máy đo này dễ sử dụng và có các tính năng cần thiết để sửa chữa hầu hết các sự cố điện.
Fluke 113 có các cải tiến quan trọng so với các đồng hồ vạn năng số khác hiện bán trên thị trường, bao gồm Fluke model 7-600. Sử dụng chức năng đo trở kháng thấp Fluke VCHEK™ LoZ, người dùng có thể kiểm tra đồng thời điện áp hoặc tính thông mạch.
Các phép đo trở kháng thấp LoZ cũng chặn điện thế ảo do dây dẫn gần đó gây ra. *Xin lưu ý rằng các phép đo trở kháng thấp LoZ cho thấy tải thấp trong mạch được RCD bảo vệ, có thể ngắt RCD. Chức năng Tối thiểu/Tối đa cho phép bạn ghi lại các tăng giảm tín hiệu. Fluke 113 có thể thực hiện kiểm tra đi-ốt và còn cung cấp cả khả năng chọn dải tự động và tùy chỉnh.
Với các đặc điểm như tuân thủ tiêu chuẩn an toàn mới nhất, đèn nền và màn hình lớn hơn nhiều giúp dễ dàng xem hơn, máy đo này là một dụng cụ cần thiết trong mỗi hộp dụng cụ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG FLUKE 113
Thông số kỹ thuật Fluke 113
VCHECK1,2
Dải đo
6,000 V
60,00 V
600,0 V
Độ phân giải
0,001 V
0,01 V
0,1 V
Độ chính xác
DC, 45 đến 500 Hz:2,0 % + 3
500 Hz đến 1 kHz: 4,0 % + 3
Kiểm tra đi-ốt3
Dải đo
2,000 V
Độ phân giải
0,001 V
Độ chính xác
2,0 % + 3
Tính thông mạch của Fluke 113
Dải đo
Độ phân giải
Độ chính xác
Âm báo bật < 20 Ω, tắt > 250 Ω; phát hiện mạch hở hoặc đoản mạch trong 500 μs hoặc lâu hơn
Ω3
Dải đo
600,0 Ω
6,000 kΩ
60,00 kΩ
Độ phân giải
0,1 Ω
0,001 kΩ
0,01 kΩ
Độ chính xác
0,9 % + 2
0,9 % + 1
0,9 % + 1
Điện dung3
Dải đo
1000 nF
10,00 μF
100,0 μF
9999 μF
Độ phân giải
1 nF
0,01 μF
0,1 μF
1 μF
Độ chính xác
1,9 % + 2
1,9 % + 2
1,9 % + 2
100 μF – 1000 μF: 1,9 % + 2
> 1000 μF: 5 % + 20
Lưu ý: 1 Tất cả các dải đo điện áp VCheck được chỉ định từ 60 counts đến 100 % dải đo. Vì đầu vào dưới 60 counts không được chỉ định nên có thể bình thường máy đo này và các máy đo hiệu dụng thực khác có thể hiển thị số đo khác không khi que đo bị ngắt kết nối khỏi mạch hoặc que đo cùng bị ngắn mạch. 2 Hệ số đỉnh ≤ 3 tại 4000 counts, giảm tuyến tính xuống 1,5 tại toàn thang đo. 3 Sau khi đo điện áp, bạn cần chờ 1 phút để duy trì độ chính xác của điện trở, điện dung, kiểm tra đi-ốt và tính thông mạch.
Thông số kỹ thuật Fluke 113
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất
600 V
Màn hình
3 3/4 digits, 6000 counts, cập nhật 4/giây
Nhiệt độ hoạt động
-10 °C đến 50 °C (14 °F đến 122 °F)
Nhiệt độ bảo quản
-40 °C đến 60 °C (-22 °F đến 140 °F)
Hệ số nhiệt độ
0,1 x (độ chính xác chỉ định)/°C (< 18 °C hoặc > 28 °C)
Độ cao hoạt động của Fluke 113
2.000 m
Độ cao bảo quản
10.000 m
Độ ẩm tương đối
95 % ở 30 °C
75 % ở 40 °C
45 % ở 50 °C
Loại pin
Pin kiềm 9 V, ANSI 1604A / IEC 6F22
Tuổi thọ pin
Pin kiềm: Thông thường là 300 giờ, không có đèn nền
Va đập
Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1-2001
Rung động
Theo MIL-PRF-28800 cho dụng cụ Class 2
Kích thước (CaoxRộngxDài)
167,1 mm X 85,1 mm X 46,0 mm (6,58 in X 3,35 in X 1,81 in)
Khối lượng Fluke 113
13,0 oz (404 g)
An toàn
Tuân thủ ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 No 61010-1-04, UL 61010-1 (2004) và IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai cho Loại đo III, 600 V, Kháng ô nhiễm độ 2, EMC EN61326-1
Quy định EMI
Tuân thủ FCC Phần 15, Hạng B
Thông số kỹ thuật Fluke 113
VCHECK
Trở kháng đầu vào (Danh định)
~3 kΩ < 300 pF
VCHECK
Hệ số triệt tín hiệu đồng pha (1 kΩ không cân bằng)
> 60 dB tại dòng điện dc, 50 hoặc 60 Hz
Ω
Điện áp kiểm tra mạch hở
< 2,7 V dc
Điện áp toàn thang đo
< 0,7 V dc
Kiểm tra đi-ốt
Điện áp kiểm tra mạch hở
< 2,7 V dc
Điện áp toàn thang đo
2,000 V dc
Ω
Dòng điện đoản mạch
< 350 μA
Kiểm tra đi-ốt
Dòng điện đoản mạch
< 1 mA
Product Not Found
Đồng hồ vạn năng FLUKE 1133,980,000₫
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!