Thông số kỹ thuật chung Máy đo điện trở cách điện FLUKE 1503 |
Điện áp tối đa áp dụng cho đầu đo bất kỳ: | | 600 V ac hiệu dụng hoặc dc |
|
Nhiệt độ bảo quản | | -40 °C đến 60 °C (-40 °F đến 140 °F) |
|
Nhiệt độ hoạt động | | -20 °C đến 55 °C (-4 °F đến 131 °F) |
|
Hệ số nhiệt độ | | 0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên °C đối với nhiệt độ < 18 °C hoặc > 28 °C (< 64 °F hoặc > 82 °F) |
|
Độ ẩm tương đối | | 0 % đến 95 % ở 10 °C đến 30 °C (50 °F đến 86 °F) | | 0 % đến 75 % ở 30 °C đến 40 °C (86 °F đến 104 °F) | | 0 % đến 40 % ở 40 °C đến 55 °C (104 °F đến 131 °F) |
|
Rung động | | Ngẫu nhiên, 2 g, 5-500 Hz theo MIL-PRF-28800F, Class 2 |
|
Va đập | | Va đập rơi ở độ cao 1 m theo IEC 61010-1 phiên bản 2 (thử va đập rơi ở độ cao 1 m, 6 mặt, sàn gỗ sồi) |
|
Tương thích điện từ: | | Trong trường tần số vô tuyến (RF) 3 V/M, độ chính xác = độ chính xác chỉ định (EN 61326-1:1997) |
|
An toàn | | Tuân thủ chuẩn ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA-C22.2 NO. 61010-1-04 và IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 cho loại đo IV 600 V (CAT IV) |
|
Chứng nhận: | | CSA theo tiêu chuẩn CSA/CAN C22.2 Số 61010.1-04; TUV theo tiêu chuẩn IEC/EN 61010-1 phiên bản 2 |
|
Pin | | Bốn pin AA (NEDA 15A hoặc IEC LR6) |
|
Tuổi thọ pin | Dùng trong kiểm tra cách điện: | Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 1000 lần đo điện trở cách điện với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1000 V cấp cho 1 MΩ với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt. | Đo điện trở: | Máy đo kiểm có thể thực hiện tối thiểu 2500 phép đo điện trở dây nối đất với pin kiềm mới ở nhiệt độ phòng. Đây là các kiểm tra tiêu chuẩn 1 Ω với chu kỳ hoạt động 5 giây bật và 25 giây tắt. |
|
Kích thước | | Cao 5,0 cm x Rộng 10,0 cm x Dài 20,3 cm (Cao 1,97 in x Rộng 3,94 in x Dài 8,00 in) |
|
Khối lượng | |
Định mức IP | |
Độ cao | Hoạt động: | 2000 m CAT IV 600 V, 3000 m CAT III 600 V | Không hoạt động (bảo quản): | 12.000 m |
|
Khả năng đo ngoài dải: | |
Phụ kiện đi kèm: | | Dây đo TL224, đầu dò TP74, kẹp PN 1958654 (đỏ) và PN 1958646 (đen), vỏ bảo vệ và que đo điều khiển |
|