ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG LASER FLUKE 424D
Máy đo khoảng cách bằng laser Fluke 424D là máy đo khoảng cách laser tân tiến nhất tích hợp các tính năng phong phú giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn và đo trong nhiều trường hợp hơn. Thiết bị mở rộng phạm vi đo của bạn lên tới 100 mét (330 feet). Máy đo cung cấp màn hình hiển thị 4 dòng lớn hơn, một la bàn tích hợp sẵn và một bộ cảm biến độ nghiêng 180º để đo thủy chuẩn và đo cao độ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG LASER FLUKE 424D
414D | 419D | 424D | |
Đo khoảng cách Máy đo khoảng cách bằng laser Fluke 424D | |||
Độ sai số đo điển hình[1] | ± 2,0 mm [3] | ± 1,0 mm [3] | |
Sai số đo tối đa[2] | ± 3,0 mm [3] | ± 2,0 mm [3] | |
Dải đo tại tấm mục tiêu Leica GZM26 | 50 m / 165 ft | 80 m / 260 ft | 100 m / 330 ft |
Dải đo điển hình[1] | 40 m / 130 ft | 80 m / 260 ft | 80 m / 260 ft |
Dải đo trong điều kiện bất lợi[4] | 35 m / 115 ft | 60 m / 195 ft | 60 m / 195 ft |
Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị | 1 mm / 1/16 in | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
∅ điểm laser tại các khoảng cách | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
Đo độ nghiêng Máy đo khoảng cách bằng laser Fluke 424D | |||
Sai số đo tới chùm laser[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Sai số đo tới vỏ[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Dải đo | Không | Không | 360° |
Thông số chung Máy đo khoảng cách bằng laser Fluke 424D | |||
Nhóm laser | 2 | ||
Loại laser | 635 nm, <1 mW | ||
Lớp bảo vệ | IP40 | IP54 | |
Tự động tắt laser | Sau 90 giây | ||
Tự động tắt nguồn | sau 180 giây | ||
Tuổi thọ pin (2 x AAA) 1,5 V NEDA 24A/IEC LR03 | Lên tới 3.000 lần đo | Lên tới 5.000 lần đo | |
Kích thước (C X R X D) | 116mm chiều dài 53mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu |
Khối lượng (với pin) | 113 g | 153 g | 158 g |
Dải nhiệt độ: Bảo quản Hoạt động | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)0 °C đến +40 °C (32 °F đến +104 °F) | -25 °C đến +70°C (-13 °F đến +158 °F)-10 °C đến +50 °C (14 °F đến +122 °F) | |
Chu kỳ hiệu chuẩn | Không áp dụng | Không áp dụng | Độ nghiêng và la bàn |
Độ cao tối đa | 3000 m | 3000 m | 3000 m |
Độ ẩm tương đối tối đa | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) |
An toàn | Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 (Loại II) | ||
EMC | EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 | ||
[1] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100% (tường sơn trắng), độ chiếu sáng nền thấp, 25 °C. [2] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu từ 10 đến 500%, độ chiếu sáng nền cao, -10 °C đến +50 °C. [3] Độ sai số áp dụng từ 0,05 m đến 10 m với độ tin tưởng là 95 %. Sai số tối đa có thể giảm xuống 0,1 mm/m trong phạm vi từ 10 m đến 30 m và xuống 0,15 mm/m đối với khoảng cách trên 30 m. [4] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100%, độ chiếu sáng nền trong phạm vi từ 10’000 lux đến 30’000 lux. [5] Sau khi hiệu chỉnh. Bổ sung độ lệch liên quan góc ± 0,01 ° trên mỗi độ đến ±45 ° trong mỗi cung phần tư. Áp dụng cho nhiệt độ trong phòng. Với toàn dải nhiệt độ hoạt động, độ lệch tối đa tăng ±0,1 °. |
Máy đo khoảng cách bằng laser Fluke 424D