Tổng quan về thiết bị kiểm tra dòng rò Hioki ST5540
Tính năng nổi bật của Hioki ST5540
- Phù hợp với quy định IEC 60601-1:2005 Ed 3.0 và JIS T 0601-1:2012 áp dụng cho thiết bị điện trong lĩnh vực y tế cùng các quy định an toàn điện cần thiết (*Bắt buộc cho thiết bị điện y tế bán ở EU từ ngày 1/6/2012). Model ST5540 đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60601-1:2005+ A1:2012 (Ed 3.1) và IEC 62353 của năm 2017.
- Đồng thời tuân thủ Đạo luật An Toàn Thiết Bị và Vật Liệu Điện, bao gồm các tiêu chuẩn JIS, IEC và UL cho các loại thiết bị điện thông dụng.
- Tính năng đảo chiều cực liên tục giúp rút ngắn thời gian chu kỳ đáng kể.
- Hỗ trợ dòng điện tới 20 A, mang lại khả năng kiểm tra tăng cường cho sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn mới.
- Giao diện cảm ứng dễ dàng trong thao tác và tương tác.
- Tích hợp chức năng truyền thông và hỗ trợ cổng I/O ngoại vi, tối ưu hóa việc kiểm tra tự động trong quy trình sản xuất.
Để bảo đảm sự an toàn khi tiếp xúc với các thiết bị điện, việc kiểm tra tính năng an toàn của chúng qua các yếu tố như vật liệu cách điện, khả năng chịu đựng điện áp, điện trở đất và kiểm định dòng rò là bắt buộc.
Hioki Leakage Current Tester, một dụng cụ chuyên dụng trong việc đo lường dòng điện rò, đáp ứng đầy đủ các quy định và tiêu chuẩn áp dụng cho cả thiết bị điện trong lĩnh vực y tế lẫn các ứng dụng điện tử thông dụng, từ máy tính cho tới các thiết bị y tế.
ST5540, với trang bị mạng lưới đo lường mô phỏng cơ thể người và khả năng kiểm tra điện áp ở tần số cao, cũng như khả năng điều chỉnh phân cực nguồn điện và tiến hành đo lường trong trường hợp xuất hiện lỗi đơn lẻ, là công cụ kiểm tra không thể thiếu đối với thiết bị đang được đánh giá.
Đo Dòng Rò
Hiện nay, việc thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 60601-1:2005 (Phiên bản thứ ba) đã trở thành yêu cầu không thể thiếu. Thêm vào đó, ST5540 cũng phù hợp với quy định JIS T0601-1:2012.
Sự nâng cấp trong dòng ST5540 bao gồm phương pháp đo tiên tiến hơn và tốc độ xử lý nhanh chóng, nhờ vào công nghệ chuyển đổi phân cực liên tục. Với khả năng hỗ trợ dòng điện tới 20 A, ST5540 trở thành công cụ đắc lực cho việc kiểm định các sản phẩm điện theo các chuẩn mực kỹ thuật mới nhất.
Kiểm Tra Dòng Điện Rò của Thiết Bị Điện Y Tế
Để hạn chế nguy cơ bị điện giật từ các thiết bị điện, các nguồn điện thường được cô lập khỏi những bộ phận mà người sử dụng có thể chạm vào. Dù vậy, việc đạt được điện trở cách điện hoàn hảo là không thực tế. Luôn có sự xuất hiện của dòng rò, với mức độ nguy hiểm tăng lên khi khả năng cách điện giảm dần theo thời gian.
Thiết bị HiTESTER ST5540, chuyên dùng để đo lường dòng điện rò, cung cấp một phương pháp đơn giản trong việc kiểm tra dòng rò trong các thiết bị y tế, làm cho nó trở nên không thể thiếu cho nhiều hoạt động từ sản xuất đến bảo dưỡng và đánh giá chất lượng.
Túi xách tay đi kèm được thiết kế để chứa que đo
Kết hợp ST5540 với Hioki 3157 AC Grounding HiTester giúp kiểm tra dòng rò và dây dẫn an toàn một cách hiệu quả, đảm bảo an toàn điện tổng thể.
Hioki ST5540 sở hữu thiết kế thông minh
ST5540, máy đo dòng rò tiên tiến, được trang bị màn hình cảm ứng tương tác, làm cho việc đo đạc trở nên nhanh chóng và thuận tiện. Đặc biệt, thiết bị này cung cấp các giải pháp truyền thông và I/O hiện đại, hỗ trợ kiểm tra tự động hóa trong sản xuất, tối ưu hóa quy trình với các cổng kết nối như Relay, USB 1.1, và RS-232C, đồng thời duy trì độ chính xác cao.
Với thiết kế kẹp cảm biến thông minh có khả năng xử lý dòng điện lên đến 20A, máy đảm bảo cải thiện hiệu suất đo và độ chính xác. Bên cạnh đó, tính năng bảo vệ đầu cuối được tăng cường giúp giảm thiểu rủi ro hư hỏng do vượt áp.
Đặc tính kỹ thuật của Hioki ST5540
Độ chính xác của Hioki ST5540 đảm bảo trong 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo trong 1 năm)
Phương pháp đo | Đo điện áp rơi trên các điểm điện trở mô phỏng cơ thể, Tính toán và hiển thị giá trị dòng điện, đo True RMS, Thay đổi đơn vị đo tùy theo nối đất thiết bị |
Chế độ đo | Đo điện áp, đo dòng rò, đo dòng dây dẫn an toàn |
Tuân thủ tiêu chuẩn (NW: trở kháng mô phỏng cơ thể) | [NW-A] • Luật An Toàn Thiết Bị và Vật Liệu Điện [NW-B1] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:1988+ A1:1993+ A2:1995, JIS T 0601-1:1999 [NW-B2] • Thiết bị điện y tế: IEC 60601-1:2005+ A1:2012, JIS T 0601-1:2012 và bổ sung 1:2014, IEC 62353 [NW-C] • Đo dòng điện tiếp xúc, dòng dây dẫn an toàn: IEC 60990:2016 • Thiết bị điện dùng để đo, kiểm soát và dùng trong phòng thí nghiệm: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 • Thiết bị công nghệ thông tin: IEC60950-1:2005+ A1:2009+ A2:2013 • Âm thanh, hình ảnh và dụng cụ điện tương tự: IEC 60065:2014 • Hệ thống bảo vệ cá nhân cho EV: UL 2231-1:2012 (Amended 2016), UL-2231-2:2012 (Amended 2016) [NW-D] • UL: UL 1492:1996 (Điều chỉnh 2013) [NW-G] • Thiết bị điện để đo, kiểm soát và dùng trong phòng thí nghiệm; mạch đo dòng điện trong điều kiện ẩm ướt: IEC 61010-1:2010+ A1:2016 |
Dòng điện đo | DC, AC (true rms, 0.1 Hz đến 1 MHz), AC+DC (true rms, 0.1 Hz đến 1 MHz), AC peak (15 Hz đến 1 MHz) |
Phạm vi đo | Chế độ DC / AC / AC+DC: 50.00 mA/ 5.000 mA/ 500.0 μA/ 50.00 μA Chế độ AC peak: 75.0 mA/ 10.00 mA/ 1.000 mA/ 500.0 μA |
Cấp chính xác đo (đo dòng điện) | Đo dòng DC: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (typ.) Đo dòng AC / AC+DC: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (15 Hz đến 100 kHz, typ.) Đo AC peak: ±2.0% rdg. ±6 dgt. (15 Hz đến 10 kHz, typ.) |
Giao diện | Công tắc I/O bên ngoài, đầu ra rơ le thiết bị y tế, USB 1.1 (truyền dữ liệu), RS-232C |
Chức năng | Áp dụng điện áp 110%, kiểm tra tự động, đồng hồ, lưu trữ dữ liệu cho 100 mẫu kiể, dự phòng dữ liệu, in dữ liệu (phụ kiện tự chọn), v…v… |
Nguồn điện | 100/120/220/240 V AC (chi tiết tại thời điểm đặt lệnh), 50/60 Hz, công suất định mức 30 VA |
Đầu vào nguồn điện mẫu kiểm | 100 đến 250 V AC, 50/60 Hz Dòng điện định đầu vào từ khối đầu cuối: 20 A
|
Đầu ra nguồn điện mẫu kiểm | Đầu ra từ khối đầu cuối: 20 A Đầu ra từ ổ cắm điện: 15 A
|
Kích thước và khối lượng | 320 mm (12.60 in)W × 110 mm (4.33 in)H × 253 mm (9.96 in)D, 4.5 kg (158.7 oz)
|
Phụ kiện | Que đo L2200 (đối với ST5540, Red ×2, Black ×1) ×1 bộ, Dây điện ×3, que đo bọc đầu 9195 ×1, Cầu chì dự phòng cho dây đo ×1, Sách hướng dẫn×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, CD-ROM ×1 |
Danh sách chức năng (Mạng)
Hạng mục | ST5540 |
Network A (Luật An Toàn Thiết bị và Vật Liệu Điện) | ✓ |
Network B (Thiết bị điện dùng trong y tế) | ✓ |
Network C (IEC 60990) | ✓ |
Network D (UL) | ✓ |
Network E (General-purpose 1) | ✓ |
Network F (General-purpose 2) | ✓ |
Network G (IEC 61010-1) | ✓ |
Danh sách chức năng (Chức năng chính)
Hạng mục | ST5540 |
Chức năng đổi chiều phân cực nguồn điện | ✓ |
Dòng điện định mức 20 A | ✓ |
Chức năng dành cho kiểm tra cầu chì thổi | ✓ |
Đổi băng tần | ✓ |
Thiết bị đầu cuối điện áp 110% (T3 terminal) | ✓ |
S10, S12, S13, E terminal | ✓ |
Danh sách chức năng (Chế độ kiểm tra dòng rò)
Hạng mục | ST5540 |
Dòng rò đất | ✓ |
Dòng điện tiếp xúc | ✓ |
Dòng điện phụ trợ bệnh nhân | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân | ✓ |
Tổng dòng rò bệnh nhân | ✓ |
Dòng điện không tải | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Đất | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Vỏ | ✓ |
Dòng rò Vỏ – Nguồn điện | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân I | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân II | ✓ |
Dòng rò bệnh nhân III | ✓ |