Thiết Bị Ghi Dạng Sóng Hioki MR8880-20 là một trong những dòng sản phẩm bán chạy nhất tại Đại Lý Hioki – Giải Pháp Đo Kiểm. Công Ty Cổ Phần Giải Pháp Đo Kiểm là đại diện phân phối của Hioki Việt Nam. Ngoài ra còn phân phối sản phẩm Kyoritsu, Testo, Sanwa, Uni-T, Flir, Extech,…..Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng, bảo hành đúng quy định, giá tốt nên được khách hàng rất tin tưởng. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng theo dõi bài viết sau đây.
Thiết Bị Ghi Dạng Sóng Hioki MR8880-20 – Memory Hicorder Hioki MR8880-20

Đặc tính kỹ thuật của Thiết Bị Ghi Dạng Sóng Hioki MR8880-20
Độ chính xác của Hioki MR8880 đảm bảo trong 1 năm, thời gian đảm bảo độ chính xác sau hiệu chuẩn thực hiện bởi Hioki 1 năm:
Số lượng kênh | 4 kênh analog + 8 kênh logic (tiêu chuẩn) Ghi chú: các kênh analog được tách biệt, đầu vào và khung được tách biệt, các kênh logic có chung chân GND |
Phạm vi đo (Thang đo đầy đủ 10 div) | 4 kênh đo điện áp; có thể chuyển chế độ dạng sóng tức thời hoặc giá trị RMS, 10 mV đến 100V/div, 13 khoảng, độ phân giải: 1/640 khoảng Chế độ giá trị RMS: 30 Hz to 10 kHz, Hệ số Crest: 2 |
Điện áp định mức tối đa | Giữa các cổng: 600 V AC/DC, Giữa cổng đến đất: 600 V AC/DC CAT III; 300 V AC/DC CAT IV |
Đặc tính tần số | DC tới 100 kHz (±3dB) |
Trục thời gian (Chức năng High-speed) | 100 µs đến 100 ms/div, 10 khoảng, chu kỳ lấy mẫu: 1/100 của khoảng |
Khoảng thời gian ghi (Chức năng Real-time) | 100 µs đến 1 phút, 19 lựa chọn (lấy mẫu đồng thời trên tất cả các kênh) |
Chức năng đo | Chức năng High-speed (ghi tốc độ cao) Chức năng Real-time (ghi theo thời gian thực) |
Dung lượng bộ nhớ | 14-bits × 1M-words/ch (1 word = 2 bytes) |
Bộ nhớ ngoài | Khe cắm thẻ CF ×1 (lên đến 2 GB), USB 2.0 memory ×1 |
In | [Máy in tuỳ chọn] 112 mm (4.41 in) × 18 m (59.06 ft), cuộn giấy nhiệt, Tốc độ ghi: 10 mm (0.39 in)/giây Ghi chú: Việc in ấn không được hỗ trợ khi sử dụng pin kiềm |
Hiển thị | Màn hình màu LCD 5.7-inch VGA-TFT (640 × 480 điểm) |
Ngôn ngữ hiển thị | Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc |
Giao diện kết nối | Ổ cắm USB 2.0 mini-B × 1; Chuyển các tệp từ thẻ nhớ CF hoặc thẻ nhớ USB đang cắm trong máy vào PC khi kết nối, và điều khiển từ PC ngoài |
Nguồn cung cấp | Bộ chuyển đổi AC Z1002: 100 đến 240 V AC (50/60 Hz), 45 VA (bao gồm bộ chuyển đổi AC, khi ghi Real-time), 107 VA (bao gồm bộ chuyển đổi AC, khi ghi Real-time và in) Bộ pin Z1000: Bộ chuyển đổi AC được ưu tiên khi sử dụng kết hợp với bộ pin, sạc lại với bộ chuyển đổi AC trong 3 giờ, sử dụng liên tục 3 giờ (với đèn nền BẬT) Pin kiềm LR6 (AA) ×8, Sử dụng liên tục 40 phút, (với đèn nền BẬT không thể sử dụng với Unit in) Nguồn DC: 10 đến 28 V DC (dây cáp được thêm theo yêu cầu đặc biệt) |
Kích thước và khối lượng | 205 mm (8.07 in)W × 199 mm (7.83 in)H × 67 mm (2.64 in)D, 1.66 kg (58.6 oz) (kèm bộ pin) Khi kết hợp unit in – với unit chính: 303 mm (11.93 in)W × 199 mm (7.83 in)H × 67 mm (2.64 in)D, 2.16 kg (76.2 oz) (kèm bộ pin) |
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Bộ chuyển đổi AC Z1002 ×1, Hộp pin kiềm ×1, Dây đeo ×1, cáo USB ×1, Đĩa ứng dụng (Wave viewer Wv, Bảng lệnh truyền tin) ×1 |
LabVIEW and MATLAB support
Mẫu tương thích | LabVIEW | MATLAB script |
MR8880-20 | N/A | N/A |