Thiết bị ghi dữ liệu dòng rò Kyoritsu 5020 là một công cụ ghi dữ liệu nổi bật của thương hiệu Kyoritsu – Nhật Bản với chức năng chính là đo dòng điện rò rỉ và dòng điện tải. Sản phẩm hiện đang được phân phối bởi công ty Giải Pháp Đo Kiểm, cam kết chính hãng 100%, giá tốt. Mời Quý khách hàng tham khảo thông tin về sản phẩm tại bài viết.
Đặc điểm nổi bật của Kyoritsu 5020
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Nhật Bản nên Kyoritsu 5020 có chất lượng và độ bền vô cùng ổn định. Phần vỏ máy được làm từ chất liệu cao cấp cho khả năng chống va đập cao, cách điện tốt, đảm bảo tuổi thọ của thiết bị và an toàn cho người sử dụng.
Máy đo dòng rò có đến 3 kênh đầu vào để ghi đồng thời dòng điện rò rỉ, dòng điện tải và điện áp. Các giá trị đo được sẽ được hiển thị trực tiếp trên màn hình điện tử giúp người dùng dễ dàng quan sát và ghi lại các phép đo.
Bên cạnh đó, máy cũng được trang bị thêm đèn Led cảnh báo khi phát hiện vượt quá giá trị hiện tại / điện áp đặt trước.
Trọn bộ sản phẩm bao gồm: Máy chính, 7148 (Cáp USB), 9118 (Hộp đựng), Pin kiềm LR6 × 4pcs, Phần mềm PC “KEW LOG Soft 2”, Hướng dẫn sử dụng, Hướng dẫn sử dụng nhanh, Hướng dẫn cài đặt, Bảng thông báo USB.
Khả năng làm việc của máy đo dòng rò Kyoritsu 5020
Thiết bị ghi dữ liệu dòng rò Kyoritsu 5020 có đến 4 chế độ ghi giúp người dùng có thể thực hiện được nhiều phép đo khác nhau:
- Chế độ ghi bình thường: Dùng để theo dõi tình trạng đường dây điện hoặc rò rỉ gián đoạn.
- Chế độ ghi kích hoạt: Dùng khi cần quan sát hoạt động không đều của RCD, dòng điện /ELCB / điện áp không đều.
- Chế độ ghi hình: Giúp người dùng quan sát dễ dàng các dạng sóng.
- Chế độ phân tích chất lượng điện năng: Để quan sát và theo dõi hiệu suất điện áp.
Ngoài ra, công cụ này có thể lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. Cụ thể, máy có khả năng ghi 60.000 điểm dữ liệu khi sử dụng 1 kênh và khi sử dụng cả ba kênh, 20.000 điểm dữ liệu trên mỗi kênh có thể được ghi. Đặc biệt hơn, thiết bị còn tích hợp phần mềm thân thiện dành cho máy tính: “KEW LOG Soft 2” hỗ trợ cho việc phân tích và xử lý dữ liệu. Phần mềm này sở hữu một số ưu điểm nổi bật như:
- Phần mềm “KEW LOG Soft 2” cho phép người dùng chỉnh sửa, phân tích và hiển thị đồ họa của dữ liệu.
- Dữ liệu được ghi lại có thể dễ dàng tải xuống PC thông qua cáp USB.
- Cũng chỉ ở trên thiết bị KEW 5020, sự thay đổi của điện áp đo và dữ liệu hiện tại có thể được xác nhận đồng thời trên màn hình hiển thị của PC.
- Phần mềm dùng dòng điện và điện áp được ghi lại để tính mức tiêu thụ năng lượng tích hợp.
Bên cạnh như tính năng làm việc chính ở trên, Kyoritsu 5020 còn sở hữu nhiều chức năng khác như:
- Đèn LED báo hiệu khi giá trị dòng / điện áp đặt trước bị vượt quá.
- CALL: Định nghĩa dữ liệu đã ghi
- Lựa chọn chế độ Một lần hoặc Chế độ bất tận
- Chỉ báo nguồn pin
- Bộ lọc thông thấp sẽ lọc ra các sóng hài
Đặc tính kỹ thuật của thiết bị tự ghi dữ liệu dòng rò Kyoritsu 5020
Thông số kỹ thuật 5020 | Giá trị đo | Độ chính xác |
• Chế độ ghi bình thường | 100mA (AC 50/60Hz sóng sine, đầu vào 10% trở lên tại CH1) | ± 2.0%rdg ± 0.9%f.s. Có cảm biến |
Dải đo khác | ± 1.5%rdg ± 0.7%f.s. Có cảm biến | |
Hệ số đỉnh | 2.5 hoặc thấp hơn: Sóng sine RMS + 2%rdg + 1%f.s. | |
• Chế độ ghi khởi động | 100mA (AC 50/60Hz sóng sine) | ± 3.5%rdg ± 2.2%f.s. Có cảm biến |
Dải đo khác | ± 3.0%rdg ± 2.0%f.s. Có cảm biến | |
• Chế độ ghi thu thập, phân tích chất lượng | 100mA | ± 3.0%rdg ± 1.7%f.s. Có cảm biến |
Dải đo khác | ± 2.5%rdg ± 1.5%f.s. Có cảm biến | |
• Hệ điều hành | Successive Approximation (CH1 lấy mẫu đồng bộ duy nhất) | |
• Xếp hạng tối đa điện áp làm việc | AC 9.9Vrms, 14V giá trị cao | |
• Đầu vào AC | 3 Kênh | |
• Phương pháp đo | Giá trị RMS | |
• Khoảng thời gian đo RMS | Khoảng 100ms | |
• Thời gian lấy mẫu | – Chế độ ghi bình thường và ghi khởi động : khoảng 1.65ms/CH – Chế độ ghi thu thập: khoảng 0.55ms (dạng sóng: tại mỗi 1.1ms) – Chế độ ghi phân tích chất lượng: khoảng 0.55ms | |
• Dải đo dòng điện | 8146 (30A type) : 100.0/1000mA/10.00/30.0A 8147 (70A type) : 100.0/1000mA/10.00/70.0A 8148 (100A type) : 100.0/1000mA/10.00/100.0A 8121 (100A type) : 10.00/100.0A 8122 (500A type) : 50.00/500.0A 8123 (1000A type) : 100.0/1000A 8128/8135 (5A type) : 5.000A/(50.00A) 8127 (100A type) : 10.00A/100.0A 8126 (200A type) : 20.00A/200.0A 8125 (500A type) : 50.00A/500.0A 8124 (1000A type) : 100.0A/1000A 8130 (1000A type) : 100.0/1000A | |
• Dải đo điện áp | 600.0V khi dùng Dây đo 8309 | |
• Cảnh báo pin yếu | Mức pin được hiển thị trên màn hình (gồm 4 mức) | |
• Cảnh báo vượt quá giá trị | Biểu tượng “OL” được hiển thị trên màn hình khi vượt quá phạm vi đo | |
• Tự động tắt nguồn | Chức năng tự động tắt nguồn hoạt động sau 3 phút từ thởi điểm ngừng thao tác bấm nút. (khi dừng ghi) | |
• Thời gian đo có thể | Khoảng 10 days (khi dùng Pin Alkaline LR6) | |
• Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61010-1:2001 CAT III 300V Pollution degree2 IEC 61326 (EMC standard) | |
• Kích thước / khối lượng | 111 (L) × 60 (W) × 42 (D) mm / Khoảng 265g | |
• Nguồn cấp | Pin Alkaline LR6×4 viên, | |
• Phụ kiện bao gồm | – Cáp USB 7148, – Túi đựng máy 9118, – Pin Alkaline LR6×4 viên, – Phần mềm cho máy tính “KEW LOG Soft 2”, – Sách HDSD Kyoritsu 5020, Hướng dẫn nhanh, Hướng dẫn cài đặt, USB Notice sheet | |
• Phụ kiện tùy chọn | – Kìm đo dòng và dòng rò 8146/8147/8148 – Kìm đo dòng 8121/8122/8123, – Kìm đo dòng 8124/8125(*1)/8126(*2)/8127(*3)/8128, – Vòng đo mở rộng 8130(*4)/8135, – Dây đo điện áp 8309 – Dây nối dài cảm biến 7185 – Bộ nguồn AC 8320 – Túi đựng máy và kẹp dòng 9135+ Ghi chú *1-4 có thể sử dụng với các máy số seri sau: *1: 8125 No.02637- *2: 8126 No.00151- *3: 8127 No.00181- *4: 5020 No.8031560- |