Thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100 đầy đủ tính năng

Hioki PQ3100 là thiết bị phân tích chất lượng điện năng hỗ trợ các kỹ sư điện, thợ điện chuyên nghiệp thực hiện các công việc của mình. Nếu bạn đang cần mua thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100 đầy đủ tính năng thì nhà cung cấp Giải Pháp Đo Kiểm là một lựa chọn tốt. Tìm hiểu thông tin chi tiết về sản phẩm và nhà cung cấp ngay tại bài viết này. 

Hioki PQ3100
Hioki PQ3100

Công dụng của sản phẩm Hioki PQ3100

Hioki PQ3100 là thiết bị đo công suất và phân tích chất lượng điện dùng để đo mạch 1 pha đến 3 pha. Sản phẩm được sử dụng trong giám sát và ghi lại các sự cố về nguồn điện giúp người dùng nhanh chóng tìm ra nguyên nhân gây ra sụt áp, nhấp nháy điện áp, sóng hài và các sự cố lưới điện khác.

Đặc điểm chính của thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100 sở hữu những đặc điểm nổi bật sau đây:

  • Ghi lại các dữ liệu đo điện áp, dòng điện, công suất, sóng hài, nhấp nháy điện áp trên cùng một trục thời gian.
  • Đo dòng AC lên đến 6000 A.
  • Chụp lại các sự cố về nguồn điện gồm có mất điện, sụt áp, dao động tần số.
  • Chức năng Quick-Set: giúp dễ dàng thao tác cài đặt và cấu hình bài đo theo quy trình được hướng dẫn chi tiết và trực quan trên màn hình máy đo.
  • Phần mềm PQ ONE miễn phí là công cụ hữu dụng để tạo ra các báo cáo chuyên nghiệp.
  • Ghi lại các dạng sóng trong khoảng thời gian 1 giây trước và 10 giây sau sự cố.
  • Hioki PQ3100 đo dòng điện DC chính xác trong thời gian dài với kẹp dòng AC/DC có chức năng tự hiệu chỉnh về 0 (auto-zero).
  • Cấp nguồn trực tiếp từ thiết bị đo cho các cảm biến dòng.
  • Gửi giá trị đo được đến các thiết bị ghi dữ liệu của Hioki bằng bộ chuyển đổi tương thích công nghệ Bluetooth® (Các sản phẩm kết nối tương thích LR8410), phiên bản 2.0 trở về sau.

Đặc tính kỹ thuật của thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100

Mạch đo1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây thêm 1 kênh đầu vào CH4 dành cho điện áp/ dòng điện (tất cả các kênh đo AC/DC)
Phạm vi điện ápĐo điện áp: 1000.0 V rms hoặc DC, quá độ điện áp đo được 2.200 kV đỉnh
Phạm vi dòng điện50.000 mA AC đến 5.0000 kA AC, 10.000 A DC đến 2.0000 kA DC
(phụ thuộc vào cảm biến dòng điện được sử dụng)
Phạm vi công suất50.000 W đến 6.0000 MW (tự động xác định dựa trên phạm vi dòng điện đang sử dụng)
Độ chính xác cơ bảnĐiện áp: ±0.2% điện áp danh định, Dòng điện: ±0.1 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện, Công suất hoạt động: DC ±0.5 % rdg. ±0.5 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện, AC ±0.2 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện
Hạng mục đo1. Quá độ điện áp: Tốc độ lấy mẫu 200 kHz
2. Chu kỳ tần số: Được tính như một chu kỳ
3. Điện áp (1/2) RMS, Dòng điện (1/2) RMS: phép tính một chu kỳ được làm mới mỗi nửa chu kỳ
4. Quá điện áp, sụt điện áp, gián đoạn điện áp, RVC (Ver. up) : phép tính điện áp (1/2) RMS
5. Dòng điện khởi động : phép tính nửa chu kỳ: được tính theo giá trị RMS dòng điện với dữ liệu dạng sóng dòng điện được lấy mẫu mỗi nửa chu kỳ.
6. Tần số 200 ms: Được tính theo 10 hoặc 12 chu kỳ
7. Tần số 10 giây: Được tính theo thời gian toàn bộ chu kỳ trong suốt giai đoạn 10 giây cụ thể
8. Đỉnh dạng sóng điện áp, đỉnh dạng sóng dòng điện
9. Điện áp, Dòng điện, Công suất tác dụng, Công suất phản kháng, Công suất biểu kiến, Năng lượng tác dụng, Năng lượng biểu kiến, Năng lượng phản kháng, Chi phí năng lượng, Hệ số công suất, Hệ số công suất thay thế, Hệ số mất cân bằng điện áp, Hệ số mất cân bằng dòng điện
10. Hệ số crest điện áp, hệ số crest dòng điện11. Sóng hài/ Góc pha sóng hài (điện áp/ dòng điện), Công suất sóng hài: bậc 0 đến bậc 50
12. Góc pha sóng hài điện áp – dòng điện: bậc 1 đến bậc 50
13. Tổng độ méo sóng hài (điện áp/ dòng điện)
14. Sóng hài trung (điện áp/ dòng điện): bậc 0.5 đến bậc 49.5
15. Hệ số K (hệ số nhân)
16. IEC Flicker, Δ V10 Flicker
GhiKhoảng ghi tối đa: 1 năm, Số sự kiện tối đa có thể ghi: 9999 × 365 ngày
Giao diệnThẻ nhớ SD/SDHC, RS-232C (chuyển dữ liệu/kết nối LR8410), LAN (HTTP server/ FTP/ Gửi e-mail), USB 2.0 (chuyển dữ liệu)
Kết nối thiết bị ghi dữ liệuGửi các giá trị đo được đến thiết bị ghi dữ liệu bằng bộ chuyển đổi công nghệ Bluetooth®. (Thiết bị hỗ trợ: Thiết bị ghi tương thích kết nối Hioki LR8410), Ver. 2.0 trở về sau
Hiển thịMàn hình màu LCD 6.5-inch TFT (640 × 480 điểm)
Nguồn điệnBộ chuyển đổi AC Z1002 (100 V đến 240 V AC, 50/60 Hz, dòng điện định mức 1.7 A), Bộ pin Z1003 (Sử dụng liên tục: 8 tiếng, Thời gian sạc: Tối đa 5 tiếng 30 phút với bộ chuyển đổi AC)
Kích thước và khối lượng300 mm (11.81 in)W × 211 mm (8.31 in)H × 68 mm (2.68 in)D, 2.5 kg (88.2 oz) (bao gồm bộ pin)
Phụ kiệnHướng dẫn sử dụng ×1, Chỉ dẫn đo ×1, Dây đo điện áp L1000-05 ×1 bộ (Đỏ/Vàng/Xanh/Xám/Đen, Kẹp cá sấu ×5, Ống xoắn ×5), kẹp màu (để xác định màu kẹp cảm biến dòng điện) ×1 bộ, Ống xoắn ×5, Bộ chuyển đổi AC Z1002 ×1, Dây đeo ×1, Dây cáp USB (độ dài 1 m 3.28 ft) ×1, Bộ pin Z1003 ×1, PQ ONE (phần mềm, CD) ×1

Địa chỉ cung cấp thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100

Hioki PQ3100
Thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100

Giải Pháp Đo Kiểm là nhà cung cấp thiết bị đo lường của hãng Hioki Nhật Bản. Chúng tôi là đơn vị uy tín hàng đầu Việt Nam hiện đang nhận được sự tin tưởng lựa chọn của nhiều kỹ sư điện cũng như những người đang hoạt động trong ngành điện. Hioki PQ3100 là một trong những dòng máy đo chất lượng điện năng Hioki được bán chạy tại công ty chúng tôi. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng Hioki PQ3100 nên đặt mua hàng ngay trong hôm nay, phòng trường hợp bị “cháy hàng”.

Giải Pháp Đo Kiểm cam kết với khách hàng cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ chứng nhận về nguồn gốc xuất xứ. Bên cạnh đó, chúng tôi còn bán với giá thành tốt nhất thị trường + ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Về chính sách hậu mãi bạn có thể hoàn toàn yên tâm, Giải Pháp Đo Kiểm luôn nghĩ cho lợi ích của khách hàng nên sẽ không bao giờ để bạn phải chịu thiệt thòi.

Đăng ký mua thiết bị phân tích chất lượng điện năng Hioki PQ3100 ngay tại đây: 

CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP ĐO KIỂM

4.9/5 - (12 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *